You can sponsor this page

Pimelodus multicratifer Ribeiro, Lucena & Oyakawa, 2011

Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pimelodus multicratifer
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pimelodidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pimelodidae (Long-whiskered catfishes)
Etymology: Pimelodus: Greek, pimele = fat + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)multicratifer: Name from Latin 'multi' for many, numerous; and the Latin noun 'cratis' meaning rake; referring to the gill rakers; and 'fer', from Latin verb 'fero', meaning 'to bear, carry, support, lift, hold, take up'.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86673)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 40. This species is distinguished and differs from its congeners by the following characters: gill rakers on the first branchial arch 26-30 (vs. 18-27); sides of trunk with 3-6 rows of dark spots which are regularly or irregularly scattered and several small dark spots irregularly scattered on the dorsal surface of head, supraoccipital process, and sometimes on the dorsal and caudal fins; striated lips; maxillary barbels reaching between posterior tip of the pelvic-fin rays and posterior tip of the middle caudal-fin rays (Ref. 86673).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is widepread throughout the rio Ribeira de Iguape drainage, ranging from the altitudes of 3 m above sea level at the rios Pariquera-Açu and Pariquera-Mirim in the lower stretch of the rio Ribeira de Iguape, to 250 m above sea level at the rio Catas Altas in the high stretch of the river basin. It was found mainly in the large rivers like Ribeira de Iguape, Catas Altas, Pariquera-Mirim and Turvo; rivers of the high stretch have clear water running over rocks and sand; rivers of the low stretch have a turbid water, and in some case, acid black water like the rio Momuna, at the sandbank forest near the mouth of the rio Ribeira de Iguape into the sea. At the type locality, this species occurs syntopically with the following species: Cyphocharax santacatarinae, Hoplias malabaricus, Oligosarcus hepsetus, Hoplosternum littorale and Crenicichla iguapina (Ref. 86673).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ribeiro, F.R.V., C.A.S. de Lucena and O.T. Oyakawa, 2011. A new species of Pimelodus La Cépède, 1803 (Siluriformes: Pimelodidae) from rio Ribeira de Iguape basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 9(1):127-134. (Ref. 86673)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00301 - 0.01516), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).