You can sponsor this page

Moenkhausia dasalmas Bertaco, Jerep & Carvalho, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Moenkhausia dasalmas
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: dasalmas: Named for the place where the species is found, rio das Almas basin; noun in apposition.
Eponymy: Dr William J Moenkhaus (1871–1947) was an American geneticist and ichthyologist who became Professor of Physiology at Indiana University Medical School (1904–1941), where he was Eigenmann’s colleague. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86678)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19. This species is distinguished from its congeners by the following characters: presence of iii,9 rays in the dorsal-fin (vs. ii,9); from most congeners by having 2 humeral spots, in which the first one is vertically elongate (except in M. diamantina, M. diktyota, M. eigenmanni, M. inrai, M. levidorsa, M. moisae, M. naponis, M. pankilopteryx, and M. surinamensis) (vs. absent, or horizontally elongate or diffuse humeral spot); differs from the remaining species by the number of branched anal-fin rays 17-19 (vs. 20-35); from M. diktyota, M. eigenmanni, M. georgiae, M. inrai, M. levidorsa, M. moisae, and M. naponis by the number of the lateral line scales, 36-37 (vs. 41-47 in M. moisae and 31-35 in the remaining species); from M. pankilopteryx by the number of maxillary teeth 4-5 (vs. 2-3) and the shape of the caudal peduncle spot which is vertically elongate (vs. horizontally elongate in M. pankilopteryx) (Ref. 86678).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams, occurs in semi-lentic and lotic shallow areas (up to 1.0 m deep) with riparian vegetation composed by trees and shrubs. The area of collection is around 800 m above sea level. The streams have transparent water; bottom with rocks, stones, and some stretches with sand; collected syntopically with Aspidoras albater, Astyanax sp., Characidium stigmosum, Corumbataia veadeiros, Hemigrammus tocantinsi, and Trichomycterus sp. Stomach contents (UFRGS 11194, 3:24.4-27.3 mm SL) were mainly composed by Hymenoptera, Coleoptera (adults) and some fish scales, but autochthonous insects and digested vegetal organic matter (seeds) were also found (Ref. 86678).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bertaco, V.A., F.C. Jerep and F.R. Carvalho, 2011. New species of Moenkhausia Eigenmann (Ostariophysi: Characidae) from the upper rio Tocantins basin in Central Brazil. Neotrop. Ichthyol. 9(1):57-63. (Ref. 86678)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00522 - 0.02900), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).