You can sponsor this page

Nothobranchius oestergaardi Valdesalici & Amato, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nothobranchius oestergaardi
Nothobranchius oestergaardi
Male picture by Valdesalici, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)oestergaardi: The species name is dedicated to the collector and friend Kaj Østergaard, Denmark, for his contributions over a long period of time on field investigations that have led to the discovery of many new populations of Nothobranchius species in numerous countries (Ref. 86819).
Eponymy: Kaj Østergaard is a Danish friend of the authors who collected the type during a species survey in northern Zambia. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.1 - ?. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: an ephemeral pool in the swamps of Lake Mweru Wantipa drainage in northern Zambia (Ref. 86819, 95524).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86819); 2.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 27. Diagnosis: Males similar to other members of Nothobranchius taeniopygus species-group, differing from all other species of Nothobranchius by caudal and anal fins having broad pale sub-marginal band and dark margin (Ref. 86819). Nothobranchius oestergaardi differs from members of N. taeniopygus species-group by the following combination of characters: proximal portion of caudal fin plain red, vs. proximally irregularly spotted in N. boklundi, N. hassoni, N. kafuensis, N. polli, N. rosenstocki, N. symoensi and N. taenipygus or caudal fin covered with spots in N. brieni and N. malaissei; dorsal fin without coloured margin, vs. black fin margin in N. rubroreticulatus or broad light blue fin margin in N. brieni, N. polli and N. symoensi; body without distinct black spots anteriorly, vs. black spots present in N. rosenstocki and N. taeniopygus; anal fin striped, vs. anal fin irregularly striped in N. hassoni and N. polli, spots concentrated on proximal portion in N. brieni, N. kafuensis, and N. malaissei, or anal fin completely marbled in N. rosenstocki and N. symoensi; distal portion of anal fin cream then light blue, vs. yellow in N. boklundi, N. polli, pale yellow to yellow white in N. taeniopygus, light blue or orange in N. kafuensis, light blue in N. rubroreticulatus and red in N. rosenstocki; and with broad dark brown border, vs. narrow dark border in N. boklundi, N. brieni, N. kafuensis, N. polli, or light blue margin in N. symoensi; distal portion of pelvic fin plain light blue, vs. spotted in N. boklundi N. brieni, N. kafuensis and N. polli, plain red in N. rosenstocki, black in N. rubroreticulatus and N. taeniopygus (Ref. 86819). Nothobranchius oestergaardi males with relatively shorter caudal peduncle compared to N. boklundi, 17.0-21.3 vs. 19.1-26.6% of standard length; shallower and longer caudal peduncle compared to N. rosenstocki, 13.6-16.0 vs. 10.1-12.9% of standard length and 17.0-21.3 vs. 12.5-14.5% of standard length respectively; shallower caudal peduncle compared to N. symoens, 13.6-16.0 vs. 12.8% of standard length; longer predorsal length compared to N. hassoni, 57.5-62.5 vs. 52.8-56.4% of standard length, N. rosenstocki, 57.5-62.5 vs. 48.3-52.9% of standard length, N. rubroreticulatus, 57.5-62.5 vs. 53.3-57.6% of standard length, and N. symoensi, 57.5-62.5 vs. 55.1% of standard length; longer prepelvic length compared to N. brieni, 49.6-52.3 vs. 43.3-45.2% of standard length, N. taeniopygus, 49.6-52.3 vs. 42.1-48.9% of standard length, and N. symoensi, 49.6-52.3 vs. 48.2% of standard length; and longer preanal length compared to N. brieni, 56.2-64.4 vs. 52.9-54.5% of standard length (Ref. 86819).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality was at the time of collection a pond about 15 m in diameter and circa 1.5 m deep at its centre, extending on one side into the grass for about further 10 m and with a depth of 0.5 m (Ref. 86819). The aquatic vegetation consisted of a Nymphea species; the water was light clay grey and turbid, with pH 6.1 and conductivity 207 µS/cm (Ref. 86819).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Valdesalici, S. and G. Amato, 2011. Nothobranchius oestergaardi (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new annual killifish from Mweru Wantipa Lake drainage basin, northern Zambia. aqua, Int. J. Ichthyol. 17(2):111-119. (Ref. 86819)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 08 April 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).