You can sponsor this page

Pyronotanthias unimarginatus (Randall, 2011)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pyronotanthias unimarginatus
Pyronotanthias unimarginatus
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Pyronotanthias: Name from Greek πυρ, fire, νοτος, back, and Anthias. It ; referring to the characteristic red blotches or stripes on the upper caudal peduncle and beneath the posterior part of the dorsal fin of the included species. is masculineunimarginatus: Named for its colourful broad margin dorsally on the caudal fin that is not duplicated on the ventral margin.
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Mauritius.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86964)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: D X,16; A III,7; pectoral-fin rays 18; lateral-line scales 43; gill rakers 9 + 25; body depth 3.05 in SL; head length 3.1 in SL; anterior end of upper lip thickened; papillae ventroposteriorly on edge of orbit; no serrae on edge of subopercle nor on interopercle; snout length 3.9 in HL; bony interorbital width 4.0 in HL; 4th-10th dorsal spines subequal, 2.8 in HL; caudal fin lunate, 2.3 in SL; body color orange-yellow, shading to pale lavender-yellow ventrally, head yellow, paler ventrally, a large elliptical orange area, bordered by magenta, dorsally on head from snout to nape, anterior end of upper lip pale lavender-pink, caudal fin yellow with a broad pale blue upper margin and red submarginal band that narrows posteriorly, remaining fins translucent yellow, the dorsal fin with a pink margin, and the anal and pelvic fins with a narrow blue margin (Ref. 86964).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Only specimen collected with anaesthetic from a patch reef at 53 m where Chaetodon mitratus and Pseudanthias pulcherrimus are often collected. It quickly takes refuge in a crack in the reef when threatened (Ref. 86964).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gill, A.C., 2022. Revised definitions of the anthiadine fish genera Mirolabrichthys Herre and Nemanthias Smith, with description of a new genus (Teleostei: Serranidae). Zootaxa 5092(1):041-066. (Ref. 127988)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00618 - 0.02945), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).