You can sponsor this page

Polysteganus mascarenensis Iwatsuki & Heemstra, 2011

Mascarene Red Seabream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Polysteganus mascarenensis (Mascarene Red Seabream)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Polysteganus: Greek, polys = a lot of + Greek, stego, stege = covered (Ref. 45335)mascarenensis: The specific name mascarenensis refers to the type locality for the species (Ref. 87808).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy, usually 258 - 305 m (Ref. 87808). Tropical; 15°S - 16°S, 61°E - 62°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Currently known only from the Seychelles, Mascarene Plateau, and Mascarene Islands (15°23.32'S‒15°41.11' S 61°04.54'E‒61°13.41'E) at a depth of 258‒305 m. However, the species is likely to have a wider distribution in Indian Ocean as the authors conclude that the Dentex sp. collected from Saya de Malha Bank, southeastern area of Seychelles Islands (Kyushin et al. 1977) is conspecific with P. mascarenensis (Ref. 87808).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87808)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all congeners of Polysteganus by the following combination of characters: dorsal-fin rays XII,10; anal-fin rays III, 8; scales rows between 10th dorsal-fin spine base and lateral line scale 6½; pored lateral line scales 51‒54; snout blunt and broad, its length 2.2‒2.3 times /orbit diameter; bony bulge before and above eye, forming a low median ridge; caudal fin emarginate, nearly truncate if widely spread; mouth large and jaws robust, especially upper jaw; height of posterior end of upper jaw under first two infraorbitals greater than half of orbit diameter (or much greater than pupil diameter); head and body uniform orange-red, dorsally, paler ventrally; all fins uniform reddish orange colour, but membrane of spinous dorsal-fin hyaline reddish orange; rear margin of operculum red; no dark blotch on lateral line below middle dorsal-fin spines, and no blue or cobalt longitudinal lines on body (Ref. 87808).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y. and P.C. Heemstra, 2011. Polysteganus mascarenensis, a new sparid fish species from Mascarene Islands, Indian Ocean. Zootaxa 3018:13-20. (Ref. 87808)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 20 March 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00609 - 0.02604), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).