You can sponsor this page

Imparfinis usmai Ortega-Lara, Milani, DoNascimiento, Villa-Navarro & Maldonado-Ocampo, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Imparfinis usmai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Heptapteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Heptapteridae (Three-barbeled catfishes)
Etymology: Imparfinis: Latin, impar = unequal + Greek, finis, pinna = wing, fin (Ref. 45335)usmai: Dedicated to Saulo Usma for his contributions to the ichthyological collection building in the Cauca valley, and for promoting an active interchange between Colombian and Venezuelan ichthyologists, since his MSc studies in 2000 at Universidad Nacional Experimental de los Llanos Ezequiel Zamora (Guanare, Venezuela) (Ref. 88952).
Eponymy: José Saulo Usma Oviedo is a Freshwater Specialist at WWF Colombia. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Colombia. Distributed along the upper basin of río Cauca and río Magdalena, and in the lower río Patía basin on the Pacific slope of western cordillera of Colombia. Imparfinis usmai is sympatric with I. nemacheir in the río Magdalena.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.3 cm con đực/không giới tính; (Ref. 88952)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Small heptapterid catfish (largest specimen 100.8 mm SL), with elongated body, triangular in cross-section at dorsal-fin origin, progressively more laterally compressed to tail region. Dorsal profile slightly convex from snout tip to dorsal-fin origin, slightly concave just posterior to dorsal-fin base to adiposefin origin, straight and descending along adipose-fin base, then ascending along caudal peduncle. Ventral profile of head straight, slightly convex along abdomen, then straight to analfin origin and slightly descending along caudal peduncle (Ref. 88952).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Bockmann, Flavio | Người cộng tác

Ortega-Lara, A., N. Milani, C. DoNascimiento, F. Villa-Navarro and J.M. Maldonado-Ocampo, 2011. Two new trans-Andean species of Imparfinis Eigenmann & Norris, 1900 (Siluriformes: Heptapteridae) from Colombia. Neotrop. Ichthyol. 9(4):777-793. (Ref. 88952)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).