You can sponsor this page

Cobitis keyvani Mousavi-Sabet, Yerli, Vatandoust, Özeren & Moradkhani, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cobitis keyvani
Cobitis keyvani
Picture by Askari, G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Cobitis: Greek, kobitis, -idos = a kind of sardine; also related with the voice Greek, kobios, Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335)keyvani: Named for Prof. Dr. Amin Keyvan (1930-2007), the greatest Iranian ichthyologist researcher, who dedicated his life to the Iranian fishes.
Eponymy: Professor Dr Amin Keyvan (1930–2007) was professor in the Department of Fisheries Sciences at the Islamic Azad University, Iran. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
Is a synonym of Cobitis faridpaki Mousavi-Sabet et al., 2011 (Jouladeh-Roudbar et al. 2017). Species summary page to be deleted.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Talar River, Caspian Sea basin in Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115171); Khối lượng cực đại được công bố: 6.20 g (Ref. 115171)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 39 - 40. Diagnosed from Cobitis linea by having one lamina circularis at the base of second ray of the male pectoral fin. Differs from Cobitis taenia by the combination of the following characters: dorsal fin with 2-3 unbranched and 6-7 branched soft rays; anal fin with 2-3 unbranched 5-7 branched soft rays; caudal fin with 13-16 branched rays; one brownish streak across eye from the tip of nose, no streak on cheek and a black spot smaller than eye diameter near the dorsal corner of the caudal fin base; four lateral pigmentation zones well developed and reaching beyond the dorsal base and also one reduced zone; L1 zone narrower than L2; L3 with 20-28 obvious dark speckles; L2 and L4 zones with irregular spots; L4 zone with few small spots; L4 is reduced; L5 zone wider than L1 and L3, with 14-20 roundish to oval blotches; on post dorsal body, L2 zone reduced (Ref. 89431).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear and calm streams with sandy or slightly rocky bottom. Occurs on the bottom of the river. A nocturnal species which remains buried in sand, mud or dense weed growth during the day and being active at night (Ref. 89431).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sabet, H.M., S.V. Yerli, S. Vatandoust, S.C. Özeren and Z. Moradkhani, 2012. Cobitis keyvani sp. nova - a new species of spined-loach from south of the Caspian Sea basin (Teleostei: Cobitidae). Turk. J. Fish. Aquat. Sci. 12:17-13. (Ref. 89431)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00405 - 0.00621), b=3.08 (3.04 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).