>
Acanthuriformes (Surgeonfishes) >
Chaetodontidae (Butterflyfishes)
Etymology: Chelmon: Greek, cheilon, -onos = a grey mullet (Ref. 45335).
Eponymy: Baron Dr Sir Ferdinand Jacob Heinrich von Müller (1825–1896) was a German-born Australian botanist, geographer, explorer, physician, and naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Klunzinger.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 2 - 10 m (Ref. 90102). Tropical; 10°S - 30°S
Western Pacific: found exclusively on coastal reefs and estuaries of Queensland. Recently recorded from northwestern Australia (Ref. 5978, 3131).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4859)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26 - 30; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 21.
Prefer algae covered and mud bottoms areas of estuaries and coastal reefs (Ref. 9710). Usually occur in pairs. Feed on small benthic invertebrates (Ref. 9710). Oviparous (Ref. 205). Form pairs during breeding (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Form pairs during breeding (Ref. 205).
Steene, R.C., 1978. Butterfly and angelfishes of the world. A.H. & A.W. Reed Pty Ltd., Australia. vol. 1. 144 p. (Ref. 4859)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 25 - 28.8, mean 27.4 °C (based on 600 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02239 (0.01097 - 0.04568), b=3.01 (2.84 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (11 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 88.4 [45.9, 145.5] mg/100g; Iron = 0.73 [0.43, 1.22] mg/100g; Protein = 19.1 [18.0, 20.2] %; Omega3 = 0.114 [0.068, 0.192] g/100g; Selenium = 23.4 [12.2, 45.0] μg/100g; VitaminA = 50.1 [14.6, 170.4] μg/100g; Zinc = 1.51 [1.01, 2.19] mg/100g (wet weight);