You can sponsor this page

Epinephelus macrospilos (Bleeker, 1855)

Snubnose grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus macrospilos   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Epinephelus macrospilos (Snubnose grouper)
Epinephelus macrospilos
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 44 m (Ref. 90102). Tropical; 30°N - 33°S, 30°E - 137°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Kenya south to Natal, South Africa and east to the central Pacific. Unknown from the Red Sea, Persian Gulf, and Hawaii. Recorded from Europa Island (MNHN 1992-0498, Ref. 33390). Often confused with Epinephelus quoyanus, Epinephelus faveatus, Epinephelus corallicola, and Epinephelus howlandi.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 51.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4787); Khối lượng cực đại được công bố: 2.0 kg (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Head profile angular; body less compressed and spots more closely spaced than E. corallicola and E. howlandi (Ref. 37816). Body and median fins with large dark blotches, largest towards the tail (Ref. 48635); further characterized by pale greyish color; head, body and fins with well-spaced dark brown to orange brown spots of unequal size; soft dorsal, anal and caudal fins with narrow white to yellow margin; lower part of head and breast with white blotches; 3-4 black blotches along back; body scales cycloid except ctenoid on lower region below pectoral fins; body with numerous auxiliary scales; greatest depth of body 2.9-3.6 in SL; rounded caudal fin; pelvic fins 1.8-2.4 in head length (Ref. 90102); head length 2.3-2.6 times in SL; flat or slightly concave interorbital area, dorsal head profile of adults with ventral bend at orbits; rounded preopercle, minute serrae mostly covered by skin and shallow indentation just above the angle; straight or slightly convex upper edge of operculum posterior nostril distinctly larger than anterior nostril; maxilla reaches to or past vertical at rear edge of orbit, ventral edge smoothly curved at distal expansion; strongly projecting lower jaw, 2-4 rows of teeth at midlateral part (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in lagoon and seaward reefs (Ref. 9710) to a depth of at least 44 m; including outer reef slopes. More abundant on oceanic reefs and rare on coastal reefs (Ref. 89707). Feeds on crustaceans (mainly crabs), fishes, octopi, and squid. Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29, mean 27.9 °C (based on 718 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00699 - 0.01641), b=3.05 (2.93 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.4 [13.9, 60.3] mg/100g; Iron = 0.484 [0.265, 0.991] mg/100g; Protein = 18.5 [17.0, 19.9] %; Omega3 = 0.118 [0.074, 0.185] g/100g; Selenium = 32.3 [19.5, 56.8] μg/100g; VitaminA = 189 [53, 675] μg/100g; Zinc = 1.34 [0.94, 1.86] mg/100g (wet weight);