You can sponsor this page

Listrura costai Villa-Verde, Lazzarotto & Lima, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Listrura costai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Microcambevinae
Etymology: Listrura: Greek, listroo = to tie + Greek, oura = tail (Ref. 45335)costai: Named for for Dr. Wilson J. E. M. Costa, in recognition of his significant contributions to Neotropical Ichthyology, including the study with trichomycterid catfishes.
Eponymy: Dr Wilson Jose Eduardo Moreira da Costa is a Brazilian biologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.1 - ?. Tropical; 26°C - ? (Ref. 91744)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: two small unnamed coastal streams draining into a swampy portion of the rio Jurumirim, close to its mouth, in Rio de Janeiro State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91744)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 48 - 52. Distinguished from its congeners by having a small anterior process on the first hypobranchial (vs. process absent). Differs also from its congeners, except Listrura nematopteryx and Listrura picinguabae, by having only one ray on pectoral fin (vs. two to four rays). It can be separated from Listrura nematopteryx and Listrura picinguabae by having an inferior row of dots extending only on posterior half of body (vs. over almost the entire body), and posterior tip of ceratobranchial 5 strongly concave (vs. slightly concave or straight. Can be further distinguished from Listrura nematopteryx by having a discontinuous lateral midline row of spots (vs. continuous row), lateral processes of urohyal reaching the anterior region of posterior ceratohyal [vs. reaching the posterior region of posterior ceratohial; more dorsal and anal-fin rays (8-9 vs. 7-8 and 8-9 vs. 6-8, respectively), and more opecular and interopercular odontodes (6-8 vs. 4-6 and 8-12 vs. 5-7 respectively); from Listrura picinguabae by possessing a longer head (head length 11.7-15.3% SL vs. 10.7- 11.7% SL), more dorsal-fin rays (8-9 vs. 7), and anal-fin origin at vertical through region from centra of the 31st to 34th vertebrae (vs. 34th to 36th) (Ref. 91744).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mostly in narrow (about 1 m wide) and shallow (about 50 cm deep) clear water stream located in a swampy plain area densely vegetated with grass. Captured at night or dusk, suggesting a nocturnal habit (Ref. 91744).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Villa-Verde, L., H. Lazzarotto and S.M.Q. Lima, 2012. A new glanapterygine catfish of the genus Listrura (Siluriformes: Trichomycteridae) from southeastern Brazil, corroborated by morphological and molecular data. Neotrop. Ichthyol. 10(3):527-538. (Ref. 91744)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).