You can sponsor this page

Bathyaethiops atercrinis Mamonekene & Stiassny, 2012

Black fin moon tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Bathyaethiops: Greek, bathys = deep + Greek, Aethiopia, an African country (Ref. 45335)atercrinis: Ater, from the Latin, meaning black or dark, and crinis, in the sense of the tail of a comet; named in reference to the striking black marking of the caudal peduncle and anal fin of mature males (Ref. 91757).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 7.6 - 7.6. Tropical; 21°C - 23°C (Ref. 91757)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Only known from Lékoumou River, a small tributary of the Louessé River in the Kouilou-Niari basin (Ref. 91757).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91757)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20; Động vật có xương sống: 33 - 35. Diagnosis: This species is distinguished from congeners by the possession of 21-24 scales in the longitudinal series vs. 28-42 scales, and from Brachypetersius altus by the possession of a short, abridged lateral line of 6 or 7 pored scales vs. a complete lateral line of 20-28 pored scales (Ref. 91757). Unique among related taxa in displaying marked sexual dichromatism, and dimorphism of the anal-fin skeleton; with medially expanded first anal-fin pterygiophores, markedly enlarged branched anal-ray segments, and strongly convex anal-fin profiles characterizing males; they also display a distinctive black blotch extending from just above midline behind the dorsal fin and passing ventrally over the anal fin (Ref. 91757).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was caught close to the bank of the river, at a depth of about 1 meter over sand and mud; banks covered with dense, undisturbed riparian vegetation consisting of large numbers of entangling lianas covering large trees which also bear many epiphytic orchids (Ref. 91757). Water temperature in the shallows where most specimens were collected was between 21.0-22.5°C and pH 7.6; water very turbid and current moderately rapid (Ref. 91757).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mamonekene, V. and M.L. Stiassny, 2012. A new Bathyaethiops (Characiformes: Alestidae) from the Lékoumou River (Kouilou-Niari Basin) in the Republic of Congo; First record of the genus in the Lower Guinean Ichthyofaunal Province. Copeia 2012(3):478-483. (Ref. 91757)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00484 - 0.02371), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).