You can sponsor this page

Congoglanis howesi Vari, Ferraris & Skelton, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Congoglanis howesi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amphiliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amphiliidae (Loach catfishes) > Doumeinae
Etymology: howesi: The species name, howesi, is in honor of Gordon J. Howes, formerly of the Natural History Museum, London, in recognition of his many contributions to ichthyology (Ref. 92838).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Luachimo River and its rapids (Kasai River drainage, middle Congo River basin) in Angola (Ref. 92838).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92838)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 38 - 39. Congoglanis howesi differs from C. alula in the caudal-peduncle length relative to the caudal-peduncle depth (360%-380% vs. 260%-330%), the head depth (46-57% of head length vs. 38-45%), and the more attenuate head (Ref. 92838). It differs from C. inga in the length of the maxillary barbel, which is extending beyond posterior nostril but falling distinctly short of vertical through anterior margin of orbit vs. extending well beyond anterior margin of orbit, the body width at the dorsal-fin origin (14-16% of standard length vs. 17-20%), the postorbital length (29-32% of head length vs. 32-35%), the caudal peduncle length relative to the caudal-peduncle depth (360-380% vs. 210-290%), the number of vertebrae (38-39 vs. 35-37), and the length of the caudal peduncle, being 20-24% of standard length vs. 16-21% (Ref. 92838). It differs from C. sagitta in the length of the pelvic fin (22-28% of standard length vs. 19-21%), the head width (75-78% of head length vs. 63-73%), the length of the adpressed anal fin, reaching beyond the vertical through the posterior terminus of the adipose fin vs. reaching to or falling short of that vertical, and the length of the pectoral fin, being 26-32% of standard length vs. 23-27% (Ref. 92838).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in the rapids of the Luachimo River (Ref. 92838).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vari, R.P., C.J. Ferraris Jr. and P.H. Skelton, 2012. New species of Congoglanis (Siluriformes: Amphiliidae) from the southern Congo River basin. Copeia 2012(4):626-630. (Ref. 92838)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).