You can sponsor this page

Hyphessobrycon chocoensis García-Alzate, Román-Valencia & Taphorn, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hyphessobrycon chocoensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Telembí River drainage, Southern Pacific slope of Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92992)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Động vật có xương sống: 33. Can be diagnosed from congeners not member of the flammeus species group by having a diffuse humeral spot, in lacking a dark spot on the dorsal fin and caudal peduncle. Differs from members of its species group by having ii,8, i dorsal-fin rays (vs. iii, 8; ii, 9), 25-26 branched anal-fin rays (vs. 15-24; except H. sebastiani with 25-28) and having a diffuse humeral spot (vs. well defined 1 or 2 humeral spots). Can be separated from Hyphessobrycon tortuguerae in having 1-2 teeth on the maxilla (vs. 3-10), 10-12 predorsal scales (vs. 13-15) and 6-7 scales between the lateral line and the anal fin (vs. 5). Differs from other known species of Hyphessobrycon of the flammeus species group from the Pacific Coast of Colombia in having the following characters: a high number of pored lateral-line scales (13-31 vs. 7-10), by snout to dorsal-fin length (41.3-52.3% SL vs. 53.6-57.5 % SL), by caudal-peduncle depth (7.4-10.5 % SL vs. 11.2-17.8 % SL) and by the length of the snout (16.8-18.0% HL vs. 18.3-30.7% HL). Differs from Hyphessobrycon columbianus by the distance from the dorsal fin to the anal fin (32.7-42.9 % SL vs. 44.0-46.1 % SL), by the length of the upper jaw (13.7-16.4 % HL vs. 18.2-30.7 % HL); and by snout length (16.8-18.0 % HL vs. 21.0-30.8 % HL); from Hyphessobrycon condotensis in having a high number of scales between the lateral line and the dorsal fin (7-8 vs. 6), and by the number of simple rays in the anal fin (iv vs. iii); from Hyphessobrycon sebastiani by the number of transverse scales (31-33 vs. 35-36), and the number of scales between the lateral line and the dorsal fin (7 vs. 8) (Ref. 92992).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

García-Alzate, C.A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2013. Una nueva especie de Hyphessobrycon (Characiformes: Characidae) de la cuenca del río Telembí, vertiente sur del Pacifico, Colombia. Revista de Biologìa Tropical (International Journal of Tropical Biology and Conservation) 61(1):181-192. (Ref. 92992)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 09 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00498 - 0.02769), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).