You can sponsor this page

Lepophidium collettei Robins, Robins & Brown, 2012

Brazilian cusk-eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lepophidium collettei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Lepophidium collettei (Brazilian cusk-eel)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ophidiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Ophidiinae
Etymology: Lepophidium: Latin, lepus, leporis = rabbit + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335)collettei: Named for Bruce B. Collette.
Eponymy: Dr Bruce Baden Collette (d: 1934) is an American ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 7 - 66 m (Ref. 91765). Tropical; 12°N - 1°S, 64°W - 45°W (Ref. 91765)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Shelf waters off the mouth of the Amazon and along the Guianan coast to the Gulf of Paria between Trinidad and Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91765)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 116 - 122; Tia mềm vây hậu môn: 96 - 103; Động vật có xương sống: 65 - 69. This species can be distinguished from all its congeners on the basis of vertebral counts (only Lepophidium aporrhox has fewer vertebrae than L. collettei with no overlap in number of precaudal vertebrae, 14-15 vs. 12-13 in L. aporrhox). L. collettei differs further from L. aporrhox in dorsal rays (116-122 vs. 106-115), rudiments on lower gill arch (2-7 vs. 8-12), length of the long (9-11% vs. 13-18%) and short pelvic rays (5-7% vs. 8-12%) in SL; differs from L. brevibarbe in the absence of a distally expanded anterior rib in males or haltere as seen in L. brevibarbe, developed rakers on the lower gill arch (6-8 vs. 4-5), and in having a deeper body; from L. gilmorei by the average number of caeca (5.4 vs. 3.2), total gill raker elements (12-17 vs. 8-9), dorsal fin origin (between neural spines 4-5 and 5-6 vs. between 3-4); from L. marmoratum by caudal vertebrae (51-54 vs. 55-58), short pelvic rays as a percentage of standard length (5-7% vs. 8-12%), and lack of dark spots on the head and body, in rows or otherwise; from the Pacific L. microlepis by average head length (20.8% vs. 24.3% in SL) and long pelvic rays (9-11% vs. 5-8% in SL); on the basis of dorsal rays (116-122), from L. pheromystax (125-133), L. robustum (123-126), and L. stigmatistium (123-131) Ref. 91765.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R., R.H. Robins and M.E. Brown, 2012. A revision of Lepophidium (Teleoastei, Ophidiidae), with descriptions of eight new species. Bulletin of the Florida Museum of Natural History 52(1):1-94. (Ref. 91765)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.6 - 28, mean 27.4 °C (based on 60 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).