You can sponsor this page

Hepsetus kingsleyae Vreven, Decru & Snoeks, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hepsetus kingsleyae
Hepsetus kingsleyae
Picture by T. Musschoot/RMCA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Hepsetidae (African pikes)
Etymology: Hepsetus: Greek, epsetas, -e, -on = boiled, but there is the following sentence: "oí epsetoi" = certain fishes, and also could be related to "psetta" = grouper (Ref. 45335)kingsleyae: Dedicated to the British explorer Mary Kingsley (1862–1900), who collected several species of fishes in the area, including a few specimens of Hepsetus, as part of her commitment to A. Günther of the British Museum of Natural History (BMNH, London)(Ref. 93279).
Eponymy: Mary Henrietta Kingsley (1862–1900) was an ethnographic and scientific writer and explorer. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 0°S - 1°S, 9°E - 11°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to the Ogowe River basin in Gabon; known from lakes in contact with the Ogowe main channel, or in rivers close to the lakes; not recorded from the Ngounié (Ref. 93279).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93279)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: distinguished from H. akawo and H. lineata by a narrower head width [26.4–35.6 (mean 33.1) v. 32.8–42.3 (37.0) and 32.8–46.7 (39.4)%HL, respectively] and its narrower internasal distance [15.6–23.3 (mean 20.6) v. 21.9–28.3 (24.7) and 21.5–29.3 (25.1)%HL, respectively]; both characters are positively allometric; distinguished from H. lineata by smaller number of lateral-line scales (45–51 v. 50–64) and higher number of gill rakers [17–23 v. 12–18 (exceptionally 20 in 1 specimen)]; distinguished from H. odoe by smaller number of lateral-line scales [45–51 v. 51–60 (exceptionally 49)] and smaller distance between nostril and lower jaw [33.2–40.9 (mean 38.2) v. 40.4–47.6 (43.1)%HL]; latter character is positively allometric; distinguished from H. cuvieri by higher number of gill rakers (17–23 v. 8–13), lower number of scales between dorsal fin and lateral line (8.5–9.5 v.10.5–11.5), lower number of scales between adipose fin and lateral line (5.5 v. 6.5–7.5) and longer snout [39.3–43.2 (mean 41.0) v. 35.5–38.8 (37.3)%HL]; latter character is positively allometric (Ref. 93279).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Decru, E., E. Vreven and J. Snoeks, 2013. A revision of the Lower Guinean Hepsetus species (Characiformes; Hepsetidae) with the description of Hepsetus kingsleyae sp. nov. J. Fish Biol. 82(4):1351-1375. (Ref. 93279)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 July 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00213 - 0.01181), b=3.13 (2.92 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 184 [75, 446] mg/100g; Iron = 2.27 [1.12, 5.25] mg/100g; Protein = 18.4 [16.3, 20.7] %; Omega3 = 0.371 [0.145, 0.945] g/100g; Selenium = 63 [24, 215] μg/100g; VitaminA = 33.9 [12.3, 90.2] μg/100g; Zinc = 2.32 [1.62, 3.40] mg/100g (wet weight);