You can sponsor this page

Carcharhinus cerdale Gilbert, 1898

Pacific smalltail shark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Carcharhinus cerdale (Pacific smalltail shark)
Carcharhinus cerdale
Male picture by Briones-Mendoza, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)cerdale: From kerdaleos (Gr.), wary, crafty or fox-like, allusion not explained (but see entries for C. cautus, above, and Alopias, Alopiidae) (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 40 m (Ref. 106604). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific Ocean: from the Gulf of California to Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 140 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86285)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This smooth-backed species is distinguished by the following: some specimens have a very weak interdorsal ridge (evident in embryos and neonates; not noticeable in the holotype or on a 103.4-cm male individual); first dorsal fin originates about the middle of the pectoral fin inner margin; its anterior margin is much longer than the distance from the apex to the free rear tip; height of first dorsal fin is about 9-10.5% of TL; second dorsal fin originates over or behind middle of anal base; caudal fin measures about one-fourth of the total length; has minute, inconspicuous hyomandibular pores behind the eye; upper teeth, from the first to the fifth tooth have broadly triangular, increasingly oblique cusps with serrated edges, with a notch on both edges at about a third of length from the base to the cusp (serrations from the notch to the base are much larger than those on the rest of the cusp); lower teeth have narrow, erect to slightly oblique, triangular cusps with more finely serrated edges; teeth number U:13 to 15-1 or 2-13 to 15, L:12 to 15-0 to 2-12 to 15; denticles roughly oblong and have minimal overlapping, with three central ridges, the central ridge being only slightly longer than the side ridges and terminating in a slightly longer point. Colour in preserved specimens: the first and second dorsal fins, the pelvic fins and the anal fin had dark or dusky edges, and the pectoral fins usually had dusky or black tips on their dorsal sides, and the lower caudal lobe was dusky or blacktipped; neonates have caudal fins with a black border, and their pectoral fins have a wide, white rear margin (Ref. 86285).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Castro, J.I., 2011. Resurrection of the name Carcharhinus cerdale, a species different from Carcharhinus porosus. aqua, International Journal 17(1):1-10. (Ref. 86285)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A2bcd); Date assessed: 08 February 2019

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00236 - 0.01115), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (84 of 100).