You can sponsor this page

Etheostoma thompsoni Suttkus, Bart & Etnier, 2012

Gumbo darter
Upload your photos and videos
Google image
Image of Etheostoma thompsoni (Gumbo darter)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Etheostomatinae
Etymology: Etheostoma: Greek, etheo = to strain + Greek, stoma = mouth; Rafinesque said "various mouths", but Jordan and Evermann suggest the name might have been intended as "Heterostoma (Ref. 45335)thompsoni: Named for the the late Bruce Allen Thompson, in recognition of his intense interest in the systematics and biology of darters. His detailed studies of the log perches, wherein he described four new species, were exemplary. His leadership in two extensive papers on Percophidae, A review of Western North Atlantic species of Bembrops, and A revision of Indo-Pacific Bembrops, was commendable.
Eponymy: Dr Bruce Alan Thompson (1946–2007) was an American fisheries biologist, ichthyologist and conservationist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 11°C - ? (Ref. 93431)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Neches, Sabine, and Calcasieu river systems in southeastern Texas and southwestern Louisiana, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93431); 6.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Belongs to the subgenus Oligocephalus and most closely related to Etheostoma asprigene. Can be distinguished from other members of the of the subgenus Oligocephalus by having the following characters: spinous dorsal fin base is longer in E. thompsoni than in E. asprigene, E. collettei and E. swaini, averaging >30% of standard length in males and females (<30% in in E. asprigene and other Oligocephalus compared) and the transpelvic width is distinctly narrower than in in E. asprigene, E. collettei and E. swaini; nuptial males of E. thompsoni have significantly shorter snouts and caudal peduncles, and narrower bodies than nuptial males of E. asprigene and other Oligocephalus compared. Nuptial males of E. thompsoni also differ from those of E. asprigene in fin and body coloration by having numerous small red blotches or flecks on the sides of body anterior to the dark blue bars that alternate with bright red bars on posterior part of body and caudal peduncle; the central blue-gray band of the spinous dorsal fin is nearly uniform in width (vs. narrow anteriad and progressively widens posteriad in E. asprigene); lateral areas of the belly and between blue bars on the caudal peduncle is a more intense red-orange than in E. asprigene; lastly, naked nape (vs. fully scaled nape in E. asprigene) (Ref. 93431).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found invariably along the bank, sometimes under cuts, where there were exposed roots with accumulated vegetational debris, and sand to mixed sand and gravel substrate with very little silt. Forms spawning aggregations and spawns in vegetation along the drop-off area close to shore.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Suttkus, R.D., H.L., Bart Jr. and D.A. Etnier, 2012. A new darter of the subgenus Oligocephalus, genus Etheostoma, from southeastern Texas and southwestern Louisiana. Tulane Stud. Zool. Bot. 32:6-30. (Ref. 93431)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00301 - 0.01516), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).