You can sponsor this page

Cryptocentrus cyanospilotus Allen & Randall, 2011

Bluespot shrimpgoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Cryptocentrus: Greek, kryptos = hidden + Greek, kentron = sting (Ref. 45335)cyanospilotus: Name from Greek word meaning blue-spotted; referring to the diagnostic feature colour pattern. The scientific name also refers to the previously published common name for this species, Bluespot Shrimpgoby.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 18 m (Ref. 92356). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Caroline Islands, Solomon Islands, Papua New Guinea, Indonesia, Malaysia, Philippines and Ryukyu Is.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92356); 4.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. Characterized by the following: dorsal rays VI-I,10; anal rays I,9; pectoral rays usually 16; scales in longitudinal series 49-54; predorsal scales 10-13; scales ctenoid posteriorly on upper two-thirds of side anterior to level of about fifth or sixth soft dorsal ray; cycloid on lower side, including abdomen, prepelvic region, and pectoralfin base; head naked except side of nape and predorsal region, scales extending anteriorly to level of rear margin of preopercle; body depth at pelvic-fin origin 3.8-4.3 in SL; gill opening extending forward nearly to a vertical at posterior edge of preopercle; dorsal spines progressively longer to fourth, longest 1.1-1.4 in HL; rounded caudal fin, longer than head, 2.7-3.2 in SL; pectoral fins reaching to level of second dorsal-fin origin, 3.4-4.0 in SL; pelvic fins reaching posteriorly to about anus, 3.7-4.1 in SL; colour variable, generally pale to dark brown; male with about eight narrow pale bars on body and oblique brown bandson basal portion of dorsal fins; both sexes with small blue spots scattered on cheek and operculum, and similar spots on body more or less arranged in vertical rows with 2-4 spots per row; female often whitish or pale grey dorsally on head, sometimes with several dark brown and pale grey saddles along back, and elliptical orange spots on second dorsal fin; pelvic fins of both sexes frequently pale yellowish, sometimes white (Ref. 92356).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A relatively common species, observed in many occasions, and it occurs singly or in pairs. It is invariably associated with unidentified snapping shrimps of the genus Alpheus that share the same burrows, consisting of silty-sand bottoms in sheltered waters (Ref. 92356).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and J.E. Randall, 2011. Two new species of shrimp-associated gobies (Gobiidae: Cryptocentrus) from the Western Pacific. Marine Biology Research 7(6):554-564. (Ref. 92356)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).