You can sponsor this page

Spectrolebias brousseaui Nielsen, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Spectrolebias brousseaui
Spectrolebias brousseaui
Male picture by Vermeulen, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: Spectrolebias: Latin, spectrum = imagen of a thing, apparition + Greek, lebias, ou = a kind of small fish (Ref. 45335)brousseaui: Named for Roger D. Brousseau, the person who discovered the species.
Eponymy: Dr Roger D Brousseau is a Californian aquarist and killifish hobbyist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 93219). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Bolivia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93219); 3.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species differs from its congeners by having a unique color pattern of males: anterior third of body light brown, posterior two-thirds of body dark blue, almost black dorsal region, with rows of bright blue spots, relatively large size, with about half the diameter of the pupil. It differs from all its congeners, except S. filamentosus, by having pelvic-fin bases separated by an interspaced (vs. pelvic-fin bases in contact), tip of dorsal and anal fins in males with long filamentous rays (vs. absence of filaments, or presents only on dorsal fin in S. semiocellatus and S. inaequipinnatus, or presents only on anal fin in S. chacoensis), and presence (vs. absence) of contact organs on scales of flank in males (Ref. 93219).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The locality where the species occurs lies at the plateau area (316 m.a.s.l.), just southwest of Llanos de Mojos, which occupy much of the río Mamoré basin. Water temperature at the surface of the pool was 31ºC, at 1 meter depth was 22ºC, and at the marginal area of the pool, at 15 cm depth, was 35ºC. Only small specimens of Trigonectes sp. were collected syntopically in marginal areas, while specimens of Simpsonichthys brousseaui were collected in the deepest areas, at about 1 m deep. The pool has dark water, pH 6.8 and water hardness 80 ppm (Ref. 93219).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Nielsen, D.T.B., 2013. Spectrolebias brousseaui (Cyprinodontiformes: Rivulidae: Cynolebiatinae), a new annual fish from the upper río Mamoré basin, Bolivia. Neotrop. Ichthyol. 11(1):81-84. (Ref. 93219)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 22 April 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00396 - 0.02008), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).