You can sponsor this page

Krobia petitella Steele, Liverpool & López-Fernández, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Krobia petitella
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Krobia: Vernacular name of different fishes in Surinam (Ref. 45335)petitella: Named from the Latin petitus, reaching out for or inclining towards, in reference to the lateral band spots lying adjacent to the upper lateral line anteriorly and intercepting posteriorly. An adjective in feminine form.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 4.2 - 7.1. Tropical; 25°C - 33°C (Ref. 93940)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Berbice River drainage in Guyana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93940)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 24 - 25. This species differs from all its congeners (Krobia guianensis Regan, K. itanyi Puyo and K. xinguensis Kullander) as well as the closely related ‘Aequidens’ potaroensis and ‘A’. paloemeuensis by tubed scales of the upper lateral line extending caudally into a line bisecting the lateral band blotches posterior to the mid-lateral spot. It can be further distinguished by the anterior lateral band spots lying immediately ventral to the upper lateral line, instead of being separated from the upper lateral line by a complete row of scales in all other species. It also possesses a unique lateral coloration pattern formed by the combination of six vertical bars and four lateral band spots (vs. 5 bars/3 or 4 spots in K. itanyi, 5/5 in K. guianensis, 7/6 in K. xinguensis, 6/6 in ‘Aequidens’ potaroensis, 5/5 in ‘A’. paloemeuensis). It can be further diagnosed by the combination of the following characters: separation of the caudal spot on the dorsal caudal fin lobe from the lower lateral line by one scale length; lacking a lateral band spot in bar 2; presence of two distinct interorbital stripes and a prominent preorbital stripe; significantly longer snout and longer fins than K. guianensis on average; lateral band extending to the posterior base of the dorsal fin; and lacking anterolateral spots on the lower jaw and a lateral band blotch located in the second vertical bar as seen in K. xinguensis in addition to having a longer snout and shallower body than K. xinguensis on average. It differs from ‘Aequidens’ potaroensis and ‘A.’ paloemeuensis by lacking lateral band spots on the caudal peduncle; and from ‘A.’ potaroensis by having a significantly deeper head, body and caudal peduncle as well as longer fins on average (Ref. 93940).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a black water river with pH ranging from 4.2-7.1, conductivity of 2.0-39.0 μS , temperature of 25.0-33.3°C, current velocity typically ranging from 0.1-0.3 m/s, dissolved oxygen of 5.1-6.7 mg/L and Secchi depth 0.7-1.0 m (Ref. 93940).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Steele, S.E., E. Liverpool and H. López-Fernández, 2013. Krobia petitella, a new species of cichlid fish from the Berbice River in Guyama (Teleostei: Cichlidae). Zootaxa 3693(2):152-162. (Ref. 93940)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 November 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02291 (0.01064 - 0.04934), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).