You can sponsor this page

Nannostomus erythrurus (Eigenmann, 1909)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nannostomus erythrurus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Lebiasinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Lebiasinidae (Pencilfishes) > Pyrrhulininae
Etymology: Nannostomus: Latin, nannus = small + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Guyana, Bolivia and Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94659)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

It is distinguished from its similar species Nannostomus nigrotaeniatus by having the following characters: sexual dischormatism not developed, with males and females having red spots on the dorsal, anal and vertral fins and on the base of the caudal lobes (vs. well developed, with males having ruby spots on the dorsal, anal, ventral fins and on the base of the caudal lobes while females having hyaline fins); primary horizontal stripe is narrower and somewhat higher primary horizontal stripe not entirely covering the inferior part of the peduncle and extending onto the basal third or half of the three first lower caudal rays (vs. relatively wide and somewhat lower, covering the lower part of the peduncle and ends on the caudal peduncle or is only a little bit on the caudal fin in N. nigrotaeniatus ); and secondary horizontal stripe somewhat higher, extending to the base of the adipose fin (vs. relatively weakly developed, lower situated and extending to the end of the peduncle in N. nigrotaeniatus). The absence of red stripe between primary and secondary horizontal band also differs this species from another closely related species N. trifasciatus which has one red stripe, but this is only visible in living specimens) (Ref. 94659).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Weitzman, Marilyn | Người cộng tác

Zarske, A., 2013. Nannostomus nigrotaeniatus spec. nov. - ein neuer Ziersalmler aus Venezuela (Teleostei: Characiformes: Lebiasinidae). Verteb. Zool. 63(2):125-137. (Ref. 94659)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 November 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).