You can sponsor this page

Ferrarissoaresia meridionalis (Sarmento-Soares, Cabeceira, Carvalho, Zuanon & Akama, 2013)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ferrarissoaresia meridionalis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Centromochlinae
Etymology: Ferrarissoaresia: Named after C. Ferrarris and Soares;  meridionalis: The specific name makes reference to the record of a Centromochlus species in southern Brazilian Amazon, a region referred to as 'Meridional Amazon'. This species is the single species in the genus originally described from Meridional Amazon, and with distribution apparently restricted to this region..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rrio Teles Pires, rio Tapajós drainage in Mato Grosso State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94696)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 29. This species can be diagnosed from other species of Centromochlus by having eye diameter less than 16% of Head Length (vs. 20-35%). It differs from C. heckelii, C. existimatus, C. altae, and C. perugiae by absence of anterior nuchal plate (vs. presence); from C. concolor, C. reticulatus, C. macracanthus, C. punctatus, and C. schultzi, by having smooth anterior margin of dorsal spine (vs. with serrae); and from C. romani by a trapezoid quadrate, with metapterygoid in contact with hyomandibula (vs. enlarged quadrate, interposed between metapterygoid and hyomandibula). It can be further distinguished from C. heckelii and C. existimatus by having pectoral-fin spine 20-25% of SL (vs. 29- 42%) and 6 branched anal-fin rays (vs. 4 or 5); and from all congeners, except C. perugiae and C. romani, by having male modified anal fin with enlarged third unbranched ray, about twice thicker than first unbranched ray (Ref. 94696).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in 1st and 2nd order streams, with 1.22 to 3.16 m in width and 0.17 to 0.72 m in depth, characterized by clear water and slow current that varies from 0.15 to 0.36 cm/s, over sand bottom with litter, and riparian surrounding vegetation. Collected under trunks and principally inset somewhat compressed submerged litter banks. Nocturnal. Feeds on small fish (Moenkhausia phaeonota, Characidae), shrimps, aquatic insect larvae and nymphs, fragments of terrestrial arthropods (ants, spiders), seeds and particulate organic matter. Syntopic with Astyanax sp., Bryconops spp., Knodus heteresthes, Moenkhausia spp., Erythrinus erythrinus, Hoplerythrinus unitaeniatus, Rivulus kayabi, Gymnotus aff. carapo, Gymnorhamphichthys petiti, Eigenmannia aff. trilineata, Aequidens sp., Crenicichla inpa, Tatia strigata, Tatia neivai, Helogenes marmoratus, Cetopsis sandrae, small unidentified cetopsid, Hisonotus spp., Cetopsorhamdia sp., Imparfinis aff. stictonotus, Phenacorhamdia somnians, Rhamdia quellen, Ituglanis aff. amazonicus, and Synbranchus sp. (Ref. 94696).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sarmento-Soares, L.M., F.G. Cabeceira, L.N. Carvalho, J. Zuanon and A. Akama, 2013. Centromochlus meridionalis, a new catfish species from the southern Amazonian limits, Mato Grosso State, Brazil (Siluriformes: Auchenipteridae). Neotrop. Ichthyol. 11(4):797-808. (Ref. 94696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).