You can sponsor this page

Nothobranchius milvertzi Nagy, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius milvertzi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)milvertzi: The species is named in honour of Finn Christian Milvertz (Solrød Strand, Denmark), renowned breeder and collector of killifish (Ref. 95524).
Eponymy: Finn Christian Milvertz of Solrød Strand, Denmark, is an aquarist; a ‘renowned’ killifish breeder and collector. He co-collected the type with Béla Nagy at ephemeral pools of the Lushiba Marsh, Zambia. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 6.9 - 6.9. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: ephemeral pools in the Lushiba Marsh, part of Lake Mweru drainage, in Zambia (Ref. 95524).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95524)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 18. Diagnosis: Nothobranchius milvertzi belongs to the Nothobranchius taeniopygus species-group, presenting the diagnostic characters of this complex of caudal and anal fin with broad light submarginal band and dark distal margin in males (Ref. 95524). Nothobranchius milvertzi is distinguished from all other species of this complex, with the exception of N. malaissei and N. hassoni, by having an anal fin with orange submarginal band and a dark red-brown distal margin (Ref. 95524). It is distinguished from these two last mentioned species by having a red caudal fin with narrow orange semicircular submarginal band and wide dark red-brown distal margin (Ref. 95524). Furthermore, the species presents within the species-group the unique morphometric characters of head length 28.5-31.5% of standard length, interorbital width 39-46% of head length, and snout length 18-20% of head length (Ref. 95524).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The accompanying fauna of the ephemeral pools consisted of non-annual species, such as Barbus haasianus, Lacustricola moeruensis, Protopterus sp. and Pseudocrenilabrus cf. philander (Ref. 95524). The type locality was a large ephemeral pool formed in a river bed, as a standing fragment of the seasonal river, about 50 m long and 10 m wide, and about 2 m deep at its deepest point; the edge of the habitat was heavily overgrown by grass and the aquatic vegetation consisted of Nymphea species; the water was brown and slightly turbid, whereas at shallower parts the bottom of the pool was visible (Ref. 95524). Eggs slightly oval, measuring 1.27-1.36 mm on average, with short filaments on chorion (Ref. 95524).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., 2014. Nothobranchius milvertzi, a new species of killifish from the Lushiba Marsh in the Lake Mweru drainage, Zambia (Teleostei: Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(4):347-360. (Ref. 95524)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 04 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).