You can sponsor this page

Schistura maculosa Lalronunga, Lalnuntluanga & Lalramliana, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Schistura maculosa
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Schistura: Greek, schizein = to divide + Greek, oura = tail; an allusion to forked caudal fins (Ref. 45335)maculosa: Derived from the Latin for ‘spotted’, in reference to the numerous black spots on the caudal and dorsal fins. Used as an adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Tuingo and Pharsih Rivers, tributaries of Tuivai River, Mizoram, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94258)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 35 - 36. This species is distinguished from other congeners from the Ganga-Brahmaputra basin and its adjacent basins by the combination of the following characters: 3-4 rows of black spots horizontally across dorsal-fin; 5-7 more or less organized rows of black spots on rays vertically across caudal-fin; slightly emarginated caudal-fin with 8+8 branched rays; 20-30 narrow black bars on the body; incomplete lateral line extending up to vertical through pelvic-fin origin, with 26-35 pores; males with a sub-orbital flap; and intestine looped behind the stomach (Ref. 94258).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits small pool with slow-flowing water and substrate composed of sand, gravel and rocks. Occurs in association with Exostoma cf. barakensis, Garra spp. and Lepidocephalichthys guntea. A female measuring 7.56 cm SL contained ovulae 0.8-1.2 mm in diameter (Ref. 94258).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lalronunga, S., Lalnuntluanga and Lalramaliana, 2013. Schistura maculosa, a new species of loach (Teleostei: Nemacheilidae) from Mizoram, northeastern India. Zootaxa 3718(6):583-590. (Ref. 94258)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00376 - 0.02016), b=3.01 (2.81 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).