You can sponsor this page

Corydoras lacrimostigmata Tencatt, Britto & Pavanelli, 2014

Crying cory
Upload your photos and videos
Google image
Image of Corydoras lacrimostigmata (Crying cory)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Callichthyidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Callichthyidae (Callichthyid armored catfishes) > Corydoradinae
Etymology: Corydoras: Greek, kory = helmet + greek, doras = skin (Ref. 45335)lacrimostigmata: Derived from the Latin words lacrĭma (meaning tear) and stigmata (meaning marks, plural of stigma), in allusion to the diffuse dark stripe between corner of mouth and anterior margin of orbit and the drop-shaped dark blotch on the posterior portion of infraorbital 1, which seem to be tears. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Ivaí basin, upper rio Paraná basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126020); Khối lượng cực đại được công bố: 1.58 g (Ref. 126020)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 23. Corydoras lacrimostigmata can be diagnosed from other congeners, except C. carlae, C. ehrhardti, C. flaveolus, C. longipinnis, C. nattereri, C. paleatus, and C. vittatus, in having three nasal pores (vs. two). It differs from C. carlae, C. ehrhardti, C. longipinnis, C. nattereri, C. paleatus, and C. vittatus in having four to six small rounded black blotches along the midline of flank (vs. midline of flank with three large black blotches in C. carlae, C. ehrhardti, C. longipinnis, and C. paleatus; longitudinal dark stripe in C. nattereri; and anterior portion spotted and posterior portion with posterior margin of plates blackened, forming a rough dark stripe in some specimens of C. vittatus). It is distinguished from C. flaveolus in having 16-19 serrations on posterior margin of pectoral-fin spine (vs. 27-36) and 7-10 on posterior margin of dorsal-fin spine (vs. 15-22); and simple serrations on posterior margin of pectoral-fin spine (vs. presence of simple and bifid serrations) (Ref. 95501).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Reis, Roberto E. | Người cộng tác

Tencatt, L.F.C., M.R. Britto and C.S. Pavanelli, 2014. A new species of Corydoras Lacépède, 1803 (Siluriformes: Callichthyidae) from the upper rio Paraná basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 12(1):89-96. (Ref. 95501)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).