You can sponsor this page

Spatuloricaria tuira Fichberg, Oyakawa & de Pinna, 2014

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Spatuloricaria tuira
Spatuloricaria tuira
Picture by Sabaj Pérez, M.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Spatuloricaria: Latin, spatula, spathe = spatula, spatule + Latin, lorica, loricare = cuirass of corslet of leather; 1706 (Ref. 45335)tuira: Named in honor of a Brazilian Indian woman from Mebêngôkre/Kaiapó ethnicity who became a symbol of the resistance against construction of hydroelectric dams on the Rio Xingu.
Eponymy: Tuira was a Brazilian-Indian woman of Mebêngôkre/Kaiapó ethnicity who became a symbol (ca: 1989) of the resistance against construction of hydroelectric dams on the Rio Xingu, Brazil (where this catfish occurs). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Xingu and the Rio Tapajós drainages in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 46.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126097); Khối lượng cực đại được công bố: 130.00 g (Ref. 126097)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 6. Spatuloricaria tuirais distinguished from all other congeners except Spatuloricaria nudiventris by its abdominal surface completely naked or rarely with few, very small plates (vs. abdominal region covered with plates) and by the absence of preanal plates (vs. presence of one to four preanal plates). It can be differentiated from S. nudiventris and S. fimbriata by having five transversal dark brown bands on the dorsal region (vs. four transversal dark brown dorsal bands in S. nudiventris and S. fimbriata) and by having dark-brown irregular stripes on the dorsal region of the head and predorsal area (vs. absence of such stripes in S. nudiventris and S. fimbriata). This species has the smallest males recorded among species of Spatuloricaria, with mature individuals ranging from 8.55 to 15.39 cm SL and seems to be the only one in the genus where mature males are smaller than mature females (the opposite is the case in other species of Spatuloricaria). However, additional materials of some of the other species are needed to further verify these observations (Ref. 96500).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on the bottom of medium to large rivers, in association with rocky or sandy substrates in fast-flowing sectors (Ref. 96500).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Fichberg, I., O.T. Oyakawa and M. de Pinna, 2014. The end of an almost 70-year wait: a new species of Spatuloricaria (Siluriformes: Loricariidae) from the Rio Xingu and Rio Tapajós basins. Copeia 2014(2):317-324. (Ref. 96500)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00245 (0.00133 - 0.00453), b=3.01 (2.85 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).