You can sponsor this page

Paraschistura turcmenica (Berg, 1932)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paraschistura turcmenica
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paraschistura: Generic name taken from its similarity with the genus Schistura.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Hari River in Afghanistan, Iran and Turkmenistan; Murgab River in Afghanistan and Turkmenistan; and streams of the northern slope of Kopetdag in Turkmenistan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111734)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Paraschistura turcmenica can be diagnosed from all congers in Iran, with the exception of P. kessleri, by the complete absence of scales (vs. presence of scales at least on caudal peduncle). It differs from P. kessleri by the possession of irregularly shaped and set bars on the flank, often dissociated into a marmorate pattern or a row of midlateral blotches and a row of saddles on the back (vs. 10-12 distinct, regularly shaped and set dark-brown bars on the flank); from P. bampurensis by the absence of a suborbital flap (vs. presence), a blunt snout (vs. pointed) and a color patter of irregularly set dark-brown bars or series of blotches on the flank (vs. 11-18 regularly set bars); from P. cristata by the absence of a dorsal adipose crest (vs. presence) and an incomplete lateral line (vs. complete); and from P. nielseni by having a very slender body (body depth at dorsal-fin origin 13-15 % SL vs. 15-17). Additional characters useful to distinguish P. turcmenica include the following: black spot at base of first dorsal-fin rays bold; dorsal fin usually with 7 1/2 branched rays; pelvic fin reaching to about 1-2 eye diameter in front of anus (Ref. 103390).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J., G. Sayyadzadeh, H.R. Esmaeili and M. Geiger, 2015. Review of the genus Paraschistura from Iran with description of six new species (Teleostei: Nemacheilidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(1):1-48. (Ref. 103390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00386 - 0.01183), b=2.95 (2.80 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).