You can sponsor this page

Bryconamericus caldasi Román-Valencia, Ruiz-C., Taphorn B. & García-Alzate, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconamericus caldasi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Bryconamericus: Greek, bryko = to bite + America, latinized (Ref. 45335)caldasi: Named for the Colombian naturalist Francisco José de Caldas, who devoted his life to the study of Neotropical nature, and whose intellectual merit lies in having embraced the incipient patriotic fervor in the struggle for Colombian independence in the first half of the nineteenth century.
Eponymy: Francisco José de Caldas (1768–1816) was a Colombian geographer, lawyer and self-taught naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.3. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: La Libertad Creek, middle Cauca River Basin in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 106071)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Động vật có xương sống: 38 - 41. Bryconamericus caldasi can be distinguished from most congeners by the following characters: sides of the body with a dark lateral stripe overlaid by a peduncular spot and reticulated pattern (vs. peduncular spot and other body pigments not superimposed over a dark lateral stripe, except in B. oroensis which has a dark lateral stripe on body from posterior edge of opercle to base of caudal fin); 15-17 predorsal scales (vs. 9-14, except B. andresoi with 13-15, B. galvisi with 12-17, B. huilae with 14-19, B. plutarcoi and B. foncensis with 11-16); and a wide anterior maxilla tooth, at least twice as wide as the posterior tooth, both of which are pen¬tacuspid (vs. maxilla teeth of same size). It differs from B. oroensis by: pectoral-fin length (16.4-22.3% SL vs. 32.0-39.3% SL), pelvic-fin length (10.7-16.8% SL vs. 22.0-25.9% SL), caudal peduncle depth (9.3-14.9% SL vs. 16.7-23.8% SL), dorsal-anal fin distance (24.4-36.0% SL vs. 10.8-13.0% SL), dorsal-pectoral distance (34.4-45.6% SL vs.9.4-13.5% SL), anal-fin length (9.4-18.3% SL vs. 23.4-27.8% SL), length of maxilla (35.8-48.9% HL vs. 22.3-36.2% HL), and 4-5 scale rows between pelvic-fin and lateral lines (vs. 6-8). It can be diagnosed from the sympatric B. caucanus by having 15-17 predorsal median scales (vs.12-13), pectoral-fins not reaching or just reaching pelvic-fin insertions (vs. pectoral fins reaching poste¬rior to pelvic-fin insertions), convex predorsal profile (vs. oblique), small scales arranged in two or more rows at caudal-fin base (vs. large scales in just one row), and dorsal-fin origin position at vertical through posterior tip of pelvic-fin (vs. at a vertical anterior to pelvic-fin tip) (Ref. 106071).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in a clear creek characterized by a relatively rapid water current, running over rocky and sandy bottoms. Syntopic with Andinoacara sp., Astroblepus sp., Brycon henni, Hemibrycon boquiae, H. rafaelense, Chaetostoma fischeri, Poecilia caucana, Xiphophorus hellerii, and Trichomycterus caliensis. The stomach contents of three specimens include adults and larvae of different species of Diptera (12.5%, 4.0 mm3), Diptera: Simulidae (12.5%, 3.0 mm3), Diptera: Chironomidae (12.5%, 3.0 mm3), Diptera: Dixidae (12.5%, 2.0 mm3), Trichoptera: Leptoceridae (12.5%, 14.0 mm3), Ephemeroptera: Baetidae (25%, 5.0 mm3), Hymenoptera: Vespidae (12.5%, 2.0 mm3).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Román-Valencia, C., R.I. Ruiz-C., D.C. Taphorn B. and C. García-Alzate, 2014. A new endemic species of Bryconamericus (Characiformes, Characidae) from the Middle Cauca River Basin, Colombia. Animal Biodiversity and Conservation 37.2:107-114. (Ref. 106071)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00599 - 0.03330), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).