You can sponsor this page

Paraschistura delvarii Mousavi-Sabet & Eagderi, 2015

Delvari's loach
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paraschistura delvarii (Delvari\
Paraschistura delvarii
Picture by Mousavi-Sabet, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paraschistura: Generic name taken from its similarity with the genus Schisturadelvarii: Named for Rais-Ali Delvari (1882-1915), remembered as the national hero of Iran.
Eponymy: Rais Ali Delvari (1882–1915) was an independence fighter and activist against British colonialism. He is now remembered as the national hero of Iran, who organised popular resistance against British troops, which had invaded Iran in 1915. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran (upstream tributaries of Gharaghaj River, Mond River drainage, the Persian Gulf basin, in Fars province, southern Iran).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 106249)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from congeners present in Iran by the following characters: marbled colour pattern of the body without distinct bars on the flank (vs. vertical bars in all congeners except P. turcmenica); body thin and elongated (vs. stout in P. cristata, P. bampurensis, P. ilamensis, P. nielseni); no dorsal adipose keel (vs. presence of a deep dorsal adipose keel with procurrent rays in P. cristata); incomplete lateral line extending to the dorsal-fin base (vs. complete and reaching to caudal-fin base in P. cristata; lateral line usually reaching beyond dorsal fin base in P. hormuzensis, P. bampurensis); scattered scales on body (vs. completely scaleless in P. kessleri, P. turcmenica; none on predorsal flank in P. abdolii); snout blunt (vs. pointed in P. hormuzensis, P. bampurensis); suborbital groove in males (vs. without suborbital flap or groove in P. naumanni, P. aredvii; suborbital flap in P. bampurensis, P. hormuzensis, P. susiani, P. ilamensis) (Ref. 106249).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mousavi-Sabet, H. and S. Eagderi, 2015. Paraschistura delvarii spec. nov. - a new species of stone loach from the Persian Gulf basin, southern Iran (Teleostei: Nemacheilidae). Vertebrate Zool. 65(3):297-303. (Ref. 106249)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00274 - 0.01389), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).