You can sponsor this page

Acrobrycon ortii Arcila, Vari & Menezes, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Acrobrycon ortii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Acrobrycon: Greek, akro = summit, topmost + Greek, bryko = to roar (Ref. 45335)ortii: Named for Guillermo Ortí of The George Washington University, in recognition of his extensive contributions to our knowledge of the evolution of Neotropical freshwater fishes.
Eponymy: Dr Guillermo Ortí is an Argentine evolutionary biologist, whose bachelor’s degree was awarded by the University of Buenos Aires (1981). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Northwestern portions of the Río La Plata basin in Bolivia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94771)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10. Acrobrycon ortii is distinguished from A. ipanquianus by having the following characters: 19-21 anal-fin rays (vs. 23-27); body depth at the dorsal-fin origin 22.8-37.4% of SL (vs. 49.0-51.2% SL); and the caudal peduncle length relative to the body depth at the dorsal-fin origin 160-230% (vs. 240-440%). It can be diagnosed from A. starnesi in having 19-21 branched anal-fin rays (vs. 22-26), 53-58 perforated lateral-line scales (vs. 61-66), 19-20 horizontal scales rows around the caudal peduncle (vs. 22-26), body depth at the dorsal-fin origin relative to the least interorbital width 90-120% (vs. 70-80%), body depth at the dorsal-fin origin relative to the anal-fin base length 70-90% (vs. 100-120%), and the horizontal eye diameter relative to the least interorbital width 90-110% (vs. 70-80%) (Ref. 94771).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Arcila, D., R.P. Vari and N.A. Menezes, 2013. Revision of the neotropical genus Acrobrycon (Ostariophysi: Characiformes: Characidae) with description of two new species. Copeia 2013(4):604-611. (Ref. 94771)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B1a); Date assessed: 28 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00635 - 0.03140), b=2.99 (2.80 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).