You can sponsor this page

Gymnocranius satoi Borsa, Béarez, Paijo & Chen, 2013

Blacknape large-eye bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnocranius satoi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnocranius satoi (Blacknape large-eye bream)
Gymnocranius satoi
Picture by Borsa, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Monotaxinae
Etymology: Gymnocranius: Greek, gymnos = naked + Greek, kranion = skull (Ref. 45335)satoi: Named for Torao Sato, a Japanese ichthyologist.
Eponymy: Professor Torao Sato (d: 1945) is a Japanese ichthyologist with expertise in the Lethrinidae (the family of fishes to which this species belongs). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 20 - 40 m (Ref. 107926). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: New Caledonia, West Papua (Raja Ampat), southern Japan and possibly Australia (GBR), the Solomon Sea, Bismarck Sea and New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 42.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107926)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This high-bodied species is distinguished by the following characters: ratio of standard length to body depth between 2.39 and 2.45; bumpy forehead; the lower edge of eye well above axis of body; caudal fin is shallowly forked, the lobes convex on inner side; scale rows above lateral line 6; pored scales on lateral line 47-50; flanks silvery; scales above the lateral line possess a dark-grey basal patch forming longitudinal rows; scales in the three rows below lateral line in middle of flank also forming darker rows, but basal patch not as dark as above lateral line; snout an cheeks with blue speckles against bronze background, distinctive on fresh and larger individuals, but faint on smaller individuals; blue band joining the nostrils on forehead; the area immediately above eye (supraorbital shelf) forming a distinctive brownish to blackish eyebrow; more or less conspicuous vertical dark bar crossing the eye; dorsal, pectoral, anal and caudal fins are reddish to bright vermilion red; upper lip is reddish to red while the lower lip white (Ref. 107926).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species apparently lives on the coral sandy bottom in the vicinity of coral reefs (Ref. 107926).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Borsa, P., P. Béarez, S. Paijo and W.-J. Chen, 2013. Gymnocranius superciliosus and Gymnocranius satoi, two new large-eye breams (Sparoidea: Lethrinidae) from the Coral Sea and adjacent regions. Comptes Rendus Biologies 336: 233-240. (Ref. 107926)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 April 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01698 (0.00734 - 0.03932), b=2.98 (2.79 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).