You can sponsor this page

Himantura australis Last, White & Naylor, 2016

Australian whipray
Upload your photos and videos
Google image
Image of Himantura australis (Australian whipray)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Dasyatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Urogymninae
Etymology: Himantura: Greek, iman, imantos = thong, strap + Greek, oura = tail (Ref. 45335)australis: Named for the tropical Southern Hemisphere distribution of this species; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 45 m (Ref. 110363). Tropical; 5°S - 29°S, 111°E - 155°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: confined to the Australasian Plate, from off Papua New Guinea and northern Australia, from Shark Bay (off Western Australia) to Brisbane (off Queensland) (Ref. 110363). Also Ref. 114953.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 140.0 cm WD (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: the disc is weakly rhomboidal; preorbital snout is moderately short, its length 19-22% DW and rather broad, angle 117-127°, with a distinct apical lobe; lateral apices are narrowly rounded; the orbits moderately large, usually strongly protruding (particularly in young); 1-2, mostly heart-shaped suprascapular denticles which are not preceded before and after by a row of smaller primary denticles; secondary denticle band is developed before birth; dorsal surface of juveniles (smaller than 370 mm DW) are dark spotted or with spots and weak reticulations, subadults and adults (exceeding 390 mm DW) are more strongly reticulated; dorsal tail of juveniles has 3 rows of spots before caudal sting, faint dark saddles beyond sting (no alternating black and white bands on tail); tail uniformly dark ventrally; 146-152 pectoral-fin radials; 123 vertebral centra (excluding synarcual), 24 including synarcual 124 (Ref. 110363)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Depth distribution is not well documented, but this species is primarily in shallow water from near the shore to at least 45 m depth (Ref. 110363). Enters estuaries and brackish water. Most serious injuries to humans come from stingray groups (Ref. 114953). The largest specimen (140 cm WD) is a pregnant female with 2 embryos (30 cm WD) (data not year published); the smallest confirmed adult male is 112 cm WD (Ref. 110363); born at ca. 29 cm WD. Produces litters up to 4 pups (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., W.T. White and G. Naylor, 2016. Three new stingrays (Myliobatiformes: Dasyatidae) from the Indo-West Pacific. Zootaxa 4147(4):377-402. (Ref. 110363)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 114953)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00486 - 0.02155), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).