You can sponsor this page

Rhinotocinclus variola (Lehmann A., Schvambach & Reis, 2015)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinotocinclus variola
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Rhinotocinclus: Greek, 'Pnivqc' (Rhinos) = beak, snout + Greek, 'Otocinclus' = a genus of Hypoptopomatinae; in reference to the conspicuous and elegant snout of most of its species (Ref. 128924)variola: Named from the Latin variola, meaning smallpox, spotted, in allusion to the dark dots that cover all dorsal and ventral body surfaces. A noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Quebrada Tacana, a tributary to the Amazon River in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 100824)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6. Parotocinclus variola can be distinguished from all other congeners from northeastern to southeastern Brazilian rivers in having the cheek canal plate elongated posteriorly on the ventral surface of head and contacting the cleithrum. It differs from P. collinsae (Essequibo River basin, Guiana) and P. halbothi (rio Trombetas basin, Brazil and Marowijne River, Suriname), by the presence of a triangular patch of dark pigmentation on the anterior portion of the dorsal-fin membrane, by the absence of unicuspid accessory teeth on both the premaxilla and dentary, and by having a Y-shaped light mark on the snout . It can be separated from all other species of Parotocinclus from Amazon, Orinoco and the Guianas by possessing a pigmentation pattern consisting of conspicuous dark dots smaller than a pupil diameter, broadly distributed dorsally and ventrally. It further differs from P. eppleyi (Orinoco basin), P. longirostris, P. amazonensis (Amazon basin) and P. britskii (Orinoco and coastal drainages of the Guianas) by having the central abdominal plates arranged in a single series between the lateral abdominal plates, from the coracoid to the preanal plate and with a wide naked area at the pelvic-fin base (vs. arranged in two or more series between the lateral abdominal plates and without wide naked area at the pelvic-fin base). It can be further diagnosed from P. eppleyi, P. longirostris, and P. polyochrus by having a Y-shaped, light mark on the snout only (vs. Y-shaped, light mark present on both the snout and head). It can be further distinguished from its congeners in having more oral teeth: 38-46 premaxillary and 39- 46 dentary teeth (Ref. 100824).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occurs in Quebrada Tacana, a blackwater creek with sandy bottom. Average rainfall in the sampling area is 3,400 mm/year and average temperature is 25.5° C (Ref. 100824).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Lehmann, A.P., L.J. Schvambach and R.E. Reis, 2015. A new species of the armored catfish Parotocinclus (Loricariidae: Hypoptopomatinae), from the Amazon basin in Colombia. Neotrop. Ichthyol. 13(1):47-52. (Ref. 100824)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).