You can sponsor this page

Bythaelurus vivaldii Weigmann & Kaschner, 2017

Vivaldi's catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bythaelurus vivaldii (Vivaldi\
Bythaelurus vivaldii
Female picture by Weigmann, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Bythaelurus: bythos (Gr.), depths of the sea, referring to its deepwater habitat; ailouros (Gr.), cat, probably an allusion to the vernacular “catshark,” so named for its cat-like eyes (See ETYFish)vivaldii: In honor of Antonio Vivaldi (1678-1741), a “genius composer” of the Baroque era, to express its relationship to B. bachi, named after “sublime genius” Johann Sebastian Bach (See ETYFish).
Eponymy: Antonio Lucio Vivaldi (1678–1741) was an Italian composer, too well known to warrant a long biography here. The catshark was so named to reflect its relationship to B. bachi (see Bach, JS). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu ? - 628 m (Ref. 114990). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Off Somalia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: body firm and stout (of the presumably adult holotype and slender in supposedly juvenile paratype); snout is long (preorbital length 6.1-6.6% TL) and broad, bell-shaped in dorsoventral view with a distinct lateral indention; the pre-outer nostril length is subequal to internarial space; preorbital snout length is subequal to interorbital space; preoral snout length 1.4–1.8 times in mouth width; eye length 13.9-15.0 times in predorsal distance, 6.8-6.9 times in head length and 1.6-2.3 times eye height; head length 2.6-2.8 times width at level of maximum outer extent of anterior nostrils; head width at the level of maximum outer extent of anterior nostrils, 1.2 times width at level of lateral indention of head, 1.3–1.4 times preorbital length, and 8.5–8.6% TL; the roof of the mouth is loosely set with rather small, knob-like to elongated oral papillae, oral papillae on tongue hardly detectable; pelvic-fin anterior margin 2.0-2.1 times in pectoral-fin anterior margin; first dorsal-fin base 2.2-2.3 times in interdorsal space; length of second dorsal-fin inner margin 1.3-2.3 times in second dorsal-fin height; second dorsal-fin base length 5.3% TL; anal-fin base 0.7-0.8 times interdorsal space; upper jaw with 68-75 and lower jaw with 64 rows of small tri- to pentacuspidate teeth with outer surface of crown furrowed by strong longitudinal ridges from base of cusps to tip and strongly structured by reticulations from basal areas to well into cusps; monospondylous trunk vertebrae centra 38, diplospondylous precaudal centra 43-44, total centra about 135-140; dermal denticles leaf-like to teardrop-shaped on snout and tricuspidate on trunk and tail; reported to have 8–9 dark, broad but inconspicuous transverse bars on the back (preserved coloration plain beige with scattered remains of dark brown); .

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Weigmann, S. and C.J. Kaschner, 2017. Bythaelurus vivaldii, a new deep-water catshark (Carcharhiniformes, Scyliorhinidae) from the northwestern Indian Ocean off Somalia. Zootaxa 4263(1):097-119. (Ref. 114990)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 22 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).