You can sponsor this page

Moenkhausia parecis Ohara & Marinho, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Moenkhausia parecis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: parecis: Named for Chapada dos Parecis (plateau including the type locality), an important watershed that separates tributaries of three basins: rio Madeira, rio Tapajós and rio Paraguai. A noun in apposition.
Eponymy: Dr William J Moenkhaus (1871–1947) was an American geneticist and ichthyologist who became Professor of Physiology at Indiana University Medical School (1904–1941), where he was Eigenmann’s colleague. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Madeira basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109906)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22; Động vật có xương sống: 32 - 33. Moenkhausia parecis can be diagnosed from all congeners, except M. clorophthalma, some populations of M. cotinho, M. lineomaculata, M. petymbuaba, and M. plumbea, by having a dark blotch on the anterior portion of each scale of the second to seventh longitudinal series (vs. pigmentation absent or, when present, concentrated at the posterior margin of scales, forming a reticulate pattern). It is easily distinguished from all aforementioned species by having completely blue eyes in life (vs. green in M. clorophthalma, mostly green with some red in M. petymbuaba, lower portion blue and upper portion orange in M. lineomaculata, clear or red in M. cotinho, and clear, with a longitudinal dark stripe in M. plumbea). It differs also from M. clorophthalma, M. petymbuaba and M. plumbea by having 15-18 (rarely 18) branched anal-fin rays (vs. 18-24), from M. cotinho and M. lineomaculata by having a smaller caudal-peduncle spot, with only the base of the middle caudal-fin rays pigmented (vs. blotch larger, base of all caudal-fin rays pigmented in M. cotinho and M. lineomaculata, except the outermost unbranched rays in some specimens of M. lineomaculata) and by the absence of a light area preceding caudal peduncle spot (vs. presence of a light area preceding caudal-peduncle spot). It further differs from M. clorophthalma, M. petymbuaba and M. plumbea by the presence of a well-defined, round caudal-peduncle spot, that does not extend to the tip of the middle caudal-fin rays (vs. caudal-peduncle spot absent or poorly defined in M. clorophthalma and M. plumbea or caudal-peduncle spot confluent with longitudinal stripe on body, reaching the tip of middle caudal-fin rays in M. petymbuaba) (Ref. 109906).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality of Moenkhausia parecis is a small small "terra-firme igarapé" (= highland creek) with little preserved riparian vegetation and surrounded by large plantation fields (mostly soy and corn), near Vilhena, Mato Grosso. This stream has 1.5-2.5 m width and and 0.3-0.8 m depth, clear water, swift currents, and a bottom composed of sand and dead leaves. M. parecis forms small groups of 10-15 individuals, swimming in midwater. It is syntopic with Ancistrus verecundus, Bryconops piracolina, Cetopsorhamdia sp. 3 (cf. Bockmann & Slobodian, 2013: 25), Corydoras sp., Hyphessobrycon lucenorum, Hyphessobrycon aff. melonostichos and Pyrrhulina sp. The stomach contents of four paratypes consisted of ants, scales, unidentified insect fragments, seeds, unidentified vegetal fragments and sediments (Ref. 109906).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ohara, W.M. and M.M.F. Marinho, 2016. A new species of Moenkhausia Eigenmann (Characiformes; Characidae) from the upper rio Machado at Chapada dos Parecis, rio Madeira basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 14(1):1-8. (Ref. 109906)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00526 - 0.02746), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).