You can sponsor this page

Notoraja sereti White, Last & Mana, 2017

Papuan velvet skate
Upload your photos and videos
Google image
Image of Notoraja sereti (Papuan velvet skate)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Arhynchobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Arhynchobatidae (Softnose skates)
Etymology: Notoraja: Greek, noton = back + Latin, raja = fish, Raja sp. (Ref. 45335)sereti: Named after the highly respected French ichthyologist, Dr. Bernard Séret.
Eponymy: Dr Bernard Séret (d: 1949) is an ichthyologist and marine biologist who is a senior scientist at IRD (Institut de Recherche pour le Développement) and is currently hosted by the Department of Systematics and Evolution, Muséum National d’Histoire [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 800 - 980 m (Ref. 116308). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 45.9 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This medium-size species is distinguished by the following set of characters: disc wider than long, width 47.1-50.3% TL, length 42.0-43.6% TL; head short (dorsal head length 15.2-16.2% TL; ventral head length 21.6-22.9% TL); snout relatively short (preorbital length 10.1-11.1% TL; ventral snout length 11.2-12.1% TL); interspiracular distance 5.3-5.9 TL, internasal distance 6.2-6.8% TL, preorbital length 2.4-3.0 times orbit length and 2.9-3.6 times interorbital; dorsal fins two, interdorsal space 1.1-1.9% TL; tail width at pelvic-fin axil 0.9-1.6 times its height; preorbital thorn single and small ; dorsal and most of ventral surface of disc entirely velvety, covered with fine denticles; adolescent male with median disc and pelvic fins naked; in females, anterior pelvic-fin lobe naked (skin naked or with sparse denticles ventrally on mid belly, chin, nasal curtain, and around cloaca); tail is long and slender, entirely velvety and without thorn-like denticles; lateral tail folds are moderately well developed; nasal lobes expanded, width of nasal curtain 7.9-8.3% TL; anterior pelvic-fin lobe is slightly shorter or similar length to posterior lobe; dorsal and ventral surfaces are greyish brown to dark bluish grey; total pectoral-fin radials 58-60; monospondylous centra 23-25, total diplospondylous centra 103-106, total centra 126-131 (Ref. 116308).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species is known from three type specimens consisting of two females (45.9 and 45.8 cm TL) and an adolescent male (36.3 cm TL); based on the adolescent male size, the females are most likely adults (Ref. 116308).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

White, W.T., P.R. Last and R.R. Mana, 2017. A new species of velvet skate, Notoraja sereti n.sp. (Rajiformes: Arhynchobatidae) from Papua New Guinea. Zootaxa 4244(2):219-230. (Ref. 116308)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00288 - 0.01097), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).