You can sponsor this page

Schistura madhavai Sudasinghe, 2017

Madhava's stream loach
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Schistura madhavai (Madhava\
Schistura madhavai
Picture by Hiranya Sudasinghe

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Schistura: Greek, schizein = to divide + Greek, oura = tail; an allusion to forked caudal fins (Ref. 45335)madhavai: Named for Madhava Meegaskumbura, professor of Molecular Biology at University of Peradeniya. A noun in the genitive case.
Eponymy: Dr Madhava Meegaskumbura is a Sri Lankan evolutionary biologist who is Professor at Guanxi University College of Forestry (2018–2019). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116162)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 8. Schistura madhavai differs from all its congeners from peninsular India and Sri Lanka by the combination of the following characters: 8-9 wide post-dorsal bars separated by narrow, white interspaces ¼-? the width of the bars; black bar at the base of the caudal fin arched, its posterior margin vaguely indented at bases of branched caudal-fin rays 3 and 14, wider than the interspaces on the body; 8+8 branched rays on emarginate caudal fin; incomplete lateral line ending beneath the dorsal-fin base; axillary pelvic lobe absent; adpressed pelvic fin just reaching the anus; 7½ branched rays on dorsal fin; pelvic-fin origin on a vertical through the last unbranched dorsal fin ray; and suborbital flap in males absent (Ref. 116162).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits a small stream about 2 m wide, flowing through sparsely-inhabited tea plantations, at an elevation of about 1000 m above sea level and with substrate consisting of pebbles and gravel. Prefers the faster-flowing areas of the stream. Occurs syntopically with the cyprinids Devario malabaricus (Jerdon), Puntius titteya (Deraniyagala), Pethia nigrofasciata (Günther), Rasbora dandia (Valenciennes), Rasboroides rohani (Batuwita, Silva & Edirisinghe), and the osphronemid Belontia signata (Günther). The introduced guppy Poecilia reticulata Peters was also recorded from this stream (Ref. 116162).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sudasinghe, H., 2017. Schistura madhavai, a new species of hill-stream loach from Sri Lanka, with redescription of S. notostigma (Teleostei: Nemacheilidae). Zootaxa 4311(1):96-110. (Ref. 116162)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)); Date assessed: 07 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00310 - 0.01545), b=3.02 (2.85 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).