You can sponsor this page

Nothobranchius torgashevi Valdesalici, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius torgashevi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)torgashevi: The species is named in honour of aquarist and collector Sergey Torgashev from Elektrostal, Moscow Oblast, Russia, who discovered the species (Ref. 116436).
Eponymy: Sergey Torgashev, Elektrostal, Moscow Oblast, Russia, is a collector and aquarist who discovered the species in Tanzania. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 8.3 - 8.3. Tropical; 25°C - 30°C (Ref. 116436)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mhwala River, Lake Eyasi basin, in Tanzania (Ref. 116436).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116436); 3.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18; Động vật có xương sống: 29. Diagnosis: The colour pattern of Nothobranchius torgashevi males is compparable to that of other N. ugandensis group members, comprising light blue scales and a broad, irregular reticulated pattern on the body, vivid orange or red oblique bars on the head and dorsum, a yellow or blue anal fin, and large vivid red spots on the dorsal and anal fins; other shared characters include: head rounded with a slightly concave to nearly straight dorsal profile; predorsal region convex between the nape and posterior extremity of the dorsal fin base; cephalic squamation variable (Ref. 116436). Nothobranchius torgashevi can be distinguished from all other species in the N. ugandensis group by the following combination of characters: flank scales with red margins; caudal fin plain red; pectoral fin hyaline with a few proximal red dots; anal fin light blue with red dots proximally, yellow or creamy white distally; dorsal and anal fins with red margin; 16-17 dorsal fin rays; 17-18 anal fin rays; 31-33 scales in the median lateral series; 11-12 transverse scale rows; 16 circumpeduncular scales (Ref. 116436).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a seasonal ditch, less than 1 m deep and without aquatic vegetation, the water light clay grey and turbid with a pH of 8.3 and temperature varying from 25 to 30°C (Ref. 116436).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Valdesalici, S., 2015. Nothobranchius torgashevi (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new species of annual killifish with two male colour morphs from the Lake Eyasi basin, central Tanzania. Killi-Data Ser. 2015:17-30. (Ref. 116436)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 12 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).