You can sponsor this page

Neotrygon orientalis Last, White & Serét, 2016

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neotrygon orientalis
Neotrygon orientalis
Picture by Heitz, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Neotrygoninae
Etymology: orientalis: Named for its distribution in South-East Asia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Indonesia, Malaysia (Borneo), the Philippines and Taiwan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 37.9 cm
Max length : 38.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 114953)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This small Neotrygon species of the kuhlii-complex (reaching at least 38 cm DW; males maturing at 22 cm DW) is distinguished by the following set of characters: disc is much broader than long, width 1.2-1.3 times length; pectoral apices are abruptly angular; snout fleshy, broadly rounded to weakly angular, with an angle 124-129°, length 1.9-2.5 times interorbital width; the maximum width relatively well forward on disc, length from snout tip to pectoral-fin insertion 1.8-2 times and disc width 2.7-2.9 times horizontal distance from snout tip to maximum disc width; preoral length 1.8-.2 times the mouth width; internasal distance is 1.3-1.6 in prenasal length; interspiracular distance 13-16% DW; nostril length 3.1-3.8% DW; nasal curtain width 8.9-10% DW; mouth small, its width 7-7.5% DW; the horizontal distance from cloaca to caudal sting base is 48-56% of disc length; presence of thornlets in nuchal region and weakly developed in the lumbar regions in adults, none from tail in all sizes; minute, widely-spaced dermal denticles present on mid-disc of large adults; pectoral-fin radials 105-110; total vertebral centra (including synarcual) 125-141, trunk centra (including synarcual) 36-42; with moderately large blue spots on disc, largest 0.5-0.9 in eye width, few on medial belt, 0-6 (mean 0.4), largest 2.8-3.3% DW; mask-like marking is rather pronounced, covered with dark peppery spots; the ventral surface of disc with diffuse greyish submarginal bands; ventral tail fold is dusky with darker edge (Ref. 116741).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species found demersal, inshore to mid-continental and on insular shelves. Accurate depth range is not available but probably found usually inshore at depths less than 100 meters. Reported pregnant females contained only a single pup with size at birth of ca.12.0 cm (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., White, W.T. and B. Séret, 2016. Taxonomic status of maskrays of the Neotrygon kuhlii species complex (Myliobatoidei: Dasyatidae) with the description of three new species from the Indo-West Pacific. Zootaxa 4083(4):533-561. (Ref. 116741)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00350 - 0.03435), b=3.12 (2.87 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).