You can sponsor this page

Channa pomanensis Gurumayum & Tamang, 2016

Poma snakehead
Upload your photos and videos
Google image
Image of Channa pomanensis (Poma snakehead)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Channidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Channidae (Snakeheads)
Etymology: Channa: Greek, channe, -es = an anchovy (Ref. 45335);  pomanensis: Named for its type locality, Poma River in Papum Pare District,, Arunachal..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Poma River, Bramaputra basin in Arunachal Pradesah, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116756)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 36 - 38; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 26; Động vật có xương sống: 42 - 45. Channa pomanensis can be distinguished from all othe channid species occurring in Brahmaputra River basin in India and small hillstream in northern and southern Rakhine State, Myanmar by having the following ocmbination of characters: body with 7 oblique bands, extending to lateral line; a thin preorbital streak; black to brown and broad to thin postorbital streak that confluence with brown to duky cross band across occipital region; light brown somewhat elongate spots on body mostly below lateral line; 2 cycloid sclaes on either underside of lower jaw; 47-51 lateral line scales; dorsal fin with 36-38 rays; anal fin with 25-26 rays; 42-45 total vertebrae; 7-8 predorsal scales; absence of numerous large black spots on postorbital region of head and opercles; transverse scale rows above lateral line 4 1/2 -5 1/2; transverse scale rows between lateral line and anal-fin origin 7 1/2- 8 1/2; presence of pelvic fins (Ref. 116756).1

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Occurs in moderate to swift , transparent to turbid and cool running water with low to moderate depth and various substrates as gravel pebbles, cobbles and medium to large boulders. River banks consist of a mixture of sand, soil, and stones that lead to frequent soil erosion. The following associated fishes were observed: Garra birostris, G. annandalei, Crossocheilus latius, Chagunius chagunio, Neolissochilus hexagonolepis, Tor putitora, Bangana dero, Labeo pangusia, Puntius ticto, Barilius bendelisis, B. barna, Devario aequipinnatus, Danio dangila, D. rerio, Badis sp., Psilorhynchus balitora, and Botia rostrata (Ref. 116756).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gurumayum, S.D. and L. Tamang, 2016. Channa pomanensis, a new species of snakehead (Teleostei: Channidae) from Arunachal Pradesh, northeastern India. Species 17(57):175-186. (Ref. 116756)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00381 - 0.01901), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).