You can sponsor this page

Nothobranchius sainthousei Nagy, Cotterill & Bellstedt, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius sainthousei
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)sainthousei: The specific name honours Ian Sainthouse, renowned breeder and collector of killifish, for his special longstanding dedication to researches on the genus Nothobranchius; a noun in genitive (Ref. 116789).
Eponymy: Ian Sainthouse is a British aquarist and killifish enthusiast. He was honoured as a: “… renowned breeder and collector of killifish” and for “…his special longstanding dedication to researches on the genus Nothobranchius”. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: ephemeral pools in riverbed of Chimbembe River, Luapula River drainage, in Zambia (Ref. 116789).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116789); 3.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 19; Động vật có xương sống: 29. Diagnosis: Nothobranchius sainthousei is distinguished from the other Nothobranchius species from the drainages of the Upper Congo in northern Zambia and Katanga province of DRC, except N. rosenstocki, by having broad orange-brown posterior scale margins on the trunk, vs. red, and an anal fin with orange-brown margin, vs. light blue or yellow or red-brown or black (Ref. 116789). It is distinguished from N. rosenstocki by having dorsal and anal fins with orange-brown spots, vs. irregular orange-brown bars; furthermore, N. sainthousei is distinguished from all members of the N. brieni group by head length, 25.1-29.3% of standard length vs. 29.6-38.7%, and head width, 71-79% of head length vs. 52-62% (Ref. 116789).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in ephemeral habitats in the floodplain between the small seasonal Chimbembe and Kusake rivers; about 5 km southwest of the confluence of the Luapula with the Luongo (Ref. 116789). The ephemeral pools were about 5-10 m wide, and less than 1 m deep at the deepest point; the aquatic habitat was heavily overgrown with grass (Ref. 116789). The water of pH 6.98 contained 15 ppm of total dissolved solids; it was brown and turbid, so the pool substratum was only visible at shallower depths; the water temperature measured at midday was 23.0°C (Ref. 116789). The conservation status of Nothobranchius sainthousei is uncertain, but appears to qualify as vulnerable (Ref. 116789). Stomach contents of adult wild-caught specimens show that N. sainthousei is a micropredator, feeding on small aquatic crustaceans, worms, insect larvae and other zooplankton (Ref. 116789).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., F.P.D. Cotterill and D.U. Bellestedt, 2016. Nothobranchius sainthousei, a new species of annual killifish from the Luapula River drainage in northern Zambia (Teleostei: Cyprinodontiformes). Ichthyol. Explor. Freshwat. 27(3):233-254. (Ref. 116789)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 12 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).