You can sponsor this page

Xyliphius sofiae Sabaj, Carvalho & Reis, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Xyliphius sofiae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Aspredinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Aspredinidae (Banjo catfishes) > Aspredininae
Etymology: Xyliphius: Greek, xylephion, xylarion = a little piece of wood (Ref. 45335)sofiae: Named for the daughter of first author on the specific epithet, for inspiring wisdom in her father.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon River in Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116022)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 4; Tia mềm vây hậu môn: 9. Xyliphius sofiae can be diagnosed from all its congeners by four autapomorphies: absence of eyes (vs. presence, though reduced); color pale, lack of pigment (vs. head and body darkly pigmented); 5 branchiostegal rays (vs. 4); and unculiferous tubercles on posterior body evenly distributed (vs. enlarged unculiferous tubercles typically arranged in five distinct rows from above pelvic-fin base to posterior end of caudal peduncle). It further differs by having one ossified proximal radial in the pectoral fin (vs. two in congeners, except X. magdalenae, not examined). It can be distinguished from all congeners except X. lepturusby having the snout tip elongated and narrowly rounded (vs. short and broadly rounded, often with small median notch), fifth ceratobranchial relatively narrow with two or three irregular rows of acicular teeth (vs. broadly expanded with larger conical teeth), anterior limits of the branchial apertures separated by a distance smaller than length of aperture (vs. greater than length of aperture), anal-fin rays modally nine (vs. seven), and lateral line extending onto base of caudal-fin rays (vs. finishing in hypural region) (Ref. 116022).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits river. Caught with a large floating net stretched between two canoes and dragged downstream through the water column (Ref. 116022).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Friel, John P. | Người cộng tác

Carvalho, T.P., R.E. Reis and M.H. Sabaj, 2017. Description of a new blind and rare species of Xyliphius (Siluriformes: Aspredinidae) from the Amazon basin using high-resolution computed tomography. Copeia 105(2):14-28. (Ref. 116022)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 23 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00316 (0.00131 - 0.00762), b=3.02 (2.81 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).