You can sponsor this page

Trimma quadrimaculatum Hoese, Bogorodsky & Mal, 2015

Four-spotted pygmygoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335)quadrimaculatum: Name from Latin 'quadrus' meaning four fold and 'maculatus' for spotted; referring to the four prominent subcutaneous spots above anal fin and ventral caudal peduncle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 16 m (Ref. 104898). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea, Saudi Arabia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 104898); 1.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 27. This species is distinguished by the following characters: D VI + I,8; A I,7; pectoral-fin rays 15-17, with most rays unbranched; scale series - longitudinal 23-25; transverse counted forward 7; median predorsal scales 6-8 (usually 7 or 8), the scales reaching to just behind eye; eyes are slightly elevated resulting in a shallow pit in interorbital area and a shallow groove along dorsoposterior margin of eye; the pectoral-fin base is covered with 2 large cycloid scales (and 1 or 2 smaller scales); prepelvic area covered with about 3-6 rows of cycloid scales; reduced transverse pattern of sensory papilla rows on cheek; nape with 1-2 modified elongate papillae behind each eye; connected pelvic fins form a plate, no interspinal membrane, the fifth ray with 2 dichotomous branches; head and body with broad, irregular, brown bars, the last bar posteriorly on caudal peduncle extending basally onto rays of caudal fin; head with 3 dark brown bars below eye; the basal quarter of second and third membranes of first dorsal fin with diffuse dark blotch; 2 subcutaneous dark brown spots along the anal-fin base, 2 similar spots ventrally on caudal peduncle behind rear base of anal fin (Ref. 104898).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually found in small groups in small caves in the reef wall of fringing reefs in seaward reefs and bays (Ref. 104898).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F., S.V. Bogorodsky and A.O. Mal, 2015. Description of a new species of Trimma (Perciformes: Gobiidae) from the Red Sea, with a discussion of the generic separation of Trimma and Priolepis, with discussion of sensory papillae terminology. Zootaxa 4027(4):538-550. (Ref. 104898)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).