You can sponsor this page

Acentrogobius violarisi Allen, 2015

Alotau goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Acentrogobius: Greek, a = without + Greek, kentron = sting + Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335)violarisi: Named for Julius Violaris, owner of Nawe Constructions at Alotau (for allowing uninterrupted access to the survey site).
Eponymy: Julius Violaris is the owner of Nawe Constructions at Alotau, Papua New Guinea. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 18 m (Ref. 100513). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea, but ptobably with a wider range across the East Indian region.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 11. This species is distinguished by the following characters: D VI + I,11, the dorsal spines are thin and flexible, first longest with filamentous tip, 3.2 in SL, reaching to base of about fourth or fifth soft ray of second dorsal fin when laid back; A I,11; pectoral-fin rays 16-18; lanceolate caudal fin, longer than head length; 28-29 scales in longitudinal series; 8 transverse scales; 12-13 predorsal-scales; ctenoid scales cover the body, becoming cycloid on the breast, pectoral-fin base, and nape; cheek and opercle naked; when alive colour pale grey with brown scribbling on the back, with mid-lateral row of 4 short narrow black bars and spot (at caudal-fin base) positioned between pair of brown stripes extending from pectoral fin to caudal-fin base, pair of neon blue stripes across cheek, alternating blue and brown bands on dorsal fins, and orange spots on upper half of caudal fin (Ref. 100513).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The collection area consists of moderately sloped (about 20 degrees) mud substratum (the slope begins in approximately 1.5 m depth and flattens out at about 18 m). The featureless bottom has numerous burrows occupied by a variety of fishes and invertebrates, including this new species. Fewer than ten individuals were observed on the lower section of the slope (15-18 m ) and only widely scattered, solitary individuals were seen, each of which was invariably associated with a muddy burrow (Ref. 100513).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 2015. Descriptions of two new gobies (Gobiidae: Acentrogobius) from Milne Bay Province, Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 14:1-13. (Ref. 100513)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00345 - 0.01831), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).