You can sponsor this page

Nannoxyropsis ephippia (Aquino & Sabaj Pérez, 2016)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nannoxyropsis ephippia
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: ephippia: The specific epithet ephippia (L. ephippium, Gr. ephippion means saddle) refers to the saddlelike mid-dorsal blotches.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Essequibo and Branco basins in Guyana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 110244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6. Oxyropsis ephippia can be diagnosed from other congeners by the possessing a keel-like row of odontodes above the lateral-line canal on each median plate that is dominated by a single odontode (one closest to posterior margin of plate) conspicuously enlarged, typically one-third to one-half larger (along base-tip axis) than preceding one in same row (vs.keel-like row immediately above lateral-line with odontodes of roughly equal size). It further differs by having the sides of the trunk below the median series, approximately between plates 7 to 12, shielded by plates of the midventral series, with the exclusion of plates from the ventral series, which are visible only in ventral view of the trunk (vs. sides of the trunk shielded by plates of the midventral series and ventral series, the latter visible in lateral and ventral views of the trunk). It is also distinct from other congeners by its trunk median series with 23 plates (vs. 18-19 in O. acutirostra and 25-26 in O. carinata and O. wrightiana) and caudal peduncle in cross section slightly compressed at the level of the median plates 20-23 (vs. posterior caudal peduncle depressed); from O. acutirostra by having median series of plates complete (vs. series incomplete); from both O. acutirostra and O. wrightiana by having a deeper caudal peduncle (mean depth 4.8% SL vs. 2.9% and 2.0%, respectively), and shorter caudal peduncle (mean length 36.0% SL vs. 42.4% and 44.4%, respectively); and from O. carinata by possessing a larger eye (mean orbital diameter 18.2% HL vs. 15.7% HL) (Ref. 110244).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in small to medium-sized streams with moderate current and riparian forest, water ranges from moderately turbid (e.g., Essequibo mainstem), to clear (Yuora), to black (Burro Burro). Most of the collecting localities are composed of a variety of substrates with sand being particularly common (Ref. 110244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Aquino, A.E. and M.H. Sabaj Pérez, 2016. Oxyropsis ephippia, a new Hypoptopomatine catfish (Siluriformes: Loricariidae) from Guyana. Zootaxa 4136(1):129-140. (Ref. 110244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 November 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).