Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Gobiiformes (Gobies) >
Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: multicincta: Name from Latin 'multicincta' meaning many bars or bands; referring to the diagnostic colour pattern of the species.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Western Pacific: Papua New Guinea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116997)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 30 - 32. This species is distinguished by the following characters: D VII-VIII+I,10-12; A I,9-11; pectoral-fin rays 13-15, scales in longitudinal series 35-41; predorsal scales 15-18; no head pores; cycloid predorsal scales, increasing in size anteriorly, reaching forward to above posterior half of eye, the anteriormost 1-3 scales with reverse scale orientation featuring exposed anterior margin; dorsalmost two-thirds of operculum covered with large cycloid scales, in 4-5 rows; naked cheek or with few embedded cycloid scales posterior to eye; the gill opening extends anteroventrally to almost reach the posterior preopercular margin; colour pattern with stripes on lower and middle cheek, short oblique band posterior to dorsoposterior corner of eye, and series of 10-14 vertical brown bars (Ref. 116997).
Occurs in a narrow rainforest creek with slow-flowing sections interrupted by occasional rapids where the fish congregated among branches of submerged logs. The stream has a typical assemblage of small-stream dwelling fishes including Tandanus gjellerupi, Chilatherina fasciata, Melanotaenia affinis, Glossamia gjellerupi, Hephaestus transmontanus, Mogurnda aurofodinae, and Oxyeleotris fimbriata. In 2007, a collection done at the same site by P. Unmack yielded two additional species including Glossogobius torrentis and introduced tilapia Oreochromis mossambica (Ref. 116997).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R. and D.F. Hoese, 2017. A new species of Allomogurnda (Gobioidei; Eleotridae) from the Sepik River system of Papua New Guinea. Cybium 41(2):171-177. (Ref. 116997)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00286 - 0.01269), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).