You can sponsor this page

Chrysobrycon guahibo Vanegas-Ríos, Urbano-Bonilla & Azpelicueta, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chrysobrycon guahibo
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Chrysobrycon: Greek, chrysos = golden + Greek, ebryko = to biteguahibo: Named guahibo, in honour of the Guahibo tribe (or Sikuani), an ethnic group of Amerindians of the Arauca, Guaviare, Meta, Orinoco, and Vichada rivers basins; a noun in apposition (Ref. 119432).
Eponymy: The Guahibo are a tribe of people living in parts of southern Venezuela and western Colombia. The authors of the catfish description thanked members of this tribe for the help they gave in collecting specimens. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: currently known from several small drainages entering the Guaviare River basin, Orinoco River basin, Colombia (Ref. 119432).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119432)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 34; Động vật có xương sống: 40. Diagnosis: Chrysobrycon guahibo differs from its congeners by having fewer maxillary teeth (1-3 vs. 6-15 in C. eliasi, 3-11 in C. hesperus, 3-12 in C. myersi, and 9-16 in C. yoliae), the nasal bone longer than the antorbital (vs. nasal as long as or shorter than antorbital), absence of bony lamella between the 2nd and 3rd basibranchials (vs. presence of this lamella), and bony hooks on the 3rd to 7th branched anal-fin rays with discontinuous arrangement, forming 2 separate series along each ray in mature males (vs. bony hooks with continuous arrangement, forming single series along rays, except in C. hesperus); Chrysobrycon guahibo is also distinguished from C. eliasi, C. myersi and C. yoliae by the posterior margin of the ventral process of the quadrate not reaching the vertical through posterior margin of symplectic (vs. reaching the vertical through posterior margin of symplectic, except in C. eliasi) and the possession of teeth on the 3rd pharyngobranchial (vs. absence of those teeth, except in C. yoliae); Chrysobrycon guahibo differs from C. hesperus and C. myersi by the presence of a terminal lateralline tube between caudal-fin rays 10 and 11 (vs. absence of this tube), absence of bony lamella between the 1st and 2nd basibranchials (vs. presence of this lamella), and greater number of neural spines between the posteriormost supraneural and the anteriormost dorsal-fin pterygiophore (4-5 vs. 2-3); Chrysobrycon guahibo is distinguished from C. myersi and C. yoliae by the body depth at dorsal-fin origin (24-32 % SL vs. 31-42) and dorsal-fin to adipose-fin length (20-26 % SL vs. 27-33); furthermore, C. guahibo differs from C. myersi by the snout to dorsal-fin origin length (63-71 % SL vs. 57-63), dorsal-fin to hypural complex length (31-39 % SL vs. 40-47), eye to dorsal-fin origin length (51-58 % SL vs. 46-49), upper jaw length (39-48 % HL vs. 49-55), number of vertebrae located anterior to the 1st proximal pterygiophore (19 vs. 15), and number of circumpeduncular scales (14-16 vs. 17-19); Chrysobrycon guahibo differs from C. yoliae by having a lesser dorsal-fin base length (7-11 % SL vs. 12-14) and fewer dentary teeth (9-14 vs. 20-26) (Ref. 119432).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vanegas-Ríos, J.A., A. Urbano-Bonilla and M.d.l.M Azpelicueta, 2015. Chrysobrycon guahibo, a new species from the Orinoco River basin, with a distribution expansion of the genus (Teleostei: Characidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(2):171-182. (Ref. 119432)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 07 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00443 - 0.02057), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).