You can sponsor this page

Cheilinus quinquecinctus Rüppell, 1835

Whitebarred wrasse
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cheilinus quinquecinctus (Whitebarred wrasse)
Cheilinus quinquecinctus
Picture by Libert, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Cheilinus: Greek, cheilos = lip (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 40 m (Ref. 117607). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: restricted to the Red Sea and the Gulf of Aden,

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117607)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: D IX, 10; gill rakers 13-16 (usually 13 or 14); body depth 2.3-2.6 in SL; caudal-fin rays are free of membrane posteriorly in adults. Colouration: juveniles brown, usually with five white bars across the body, first bar broadest and brightest, bar on midside of abdomen when present indistinct, fifth bar anteriorly on caudal peduncle and faint; all bars except the bar on midside of abdomen extend onto dorsal and anal fins; on nape and interorbital space are three short faint bars; from eye across preopercle with a short oblique white band; base of caudal fin with a narrow white bar; anterior in dorsal fin with a large dark blue spot, surrounded with orange dorsally; subadults and females have similar white bars as juveniles but the second bar becoming distinct and nearly reaching dorsal-fin base; scales edged with black on postorbital head, dorsum, and ventrally on body; humeral area with three (rarely two) irregular, dark blue or black marks; postorbital head and anterior body are suffused with orange; caudal fin is broadly white basally, followed by a slightly broader black zone, outer fifth pale grey; males with much more black pigment on body scales and posteriorly on head, and the suffusion of orange becoming bright orange-red area on the postorbital head, anterior of body, abdomen, and pectoral-fin base, with color extending posteriorly nearly to second white bar, enclosing first bar in large males; head brown with a large orangish area anteriorly around eye, on cheek and most of snout; caudal fin same as in females (Ref. 117607).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are usually found as solitary individuals over sand or sand-and-rubble substrata adjacent to sheltered coral reefs. The large males are usually seen swimming along the reef margin while the juveniles are more secretive and may be found at entrance of small caves or crevices, resembling and often confused with Wetmorella bifasciata. Sometimes this species accompanies goatfishes or even divers who may expose fossorial animals by their flippers. Feeds on benthic invertebrates (Ref. 117607).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Bogorodsky, S.V., T.J. Alpermann and A.O. Mal, 2016. Redescription of Cheilinus quinquecinctus Rüppell, 1835 (Pisces: Perciformes, Labridae), a valid endemic Red Sea wrasse. Zootaxa 4158(4):451-472. (Ref. 117607)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 December 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00700 - 0.03587), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).