You can sponsor this page

Cyphomyrus lufirae Mulelenu, Katemo Manda, Decru, Chocha Manda & Vreven, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Cyphomyrus lufirae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mormyridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: lufirae: The specific name, lufirae, is a Latin adjective referring to the Lufira River to which the new species seems endemic (Ref. 122874).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.3 - 8.3; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 122874). Tropical; 24°C - 27°C (Ref. 122874)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lufira River, Congo River basin, in Democratic Republic of the Congo (Ref. 122784).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122874)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 27 - 32; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 25; Động vật có xương sống: 38 - 39. Diagnosis: Cyphomyrus lufirae is distinguished from all its congeners, C. aelsbroecki, C. cubangoensis, C. discorhynchus, C. macrops, C. psittacus and C. wilverthi, by a larger caudal peduncle depth, 6.8-8.4% of standard length vs. smaller, 5.3%, 6.1-6.7%, 5.7-7.0%, 5.2%, 5.8% and 6.2% respectively, and a higher number of circumpeduncular scales, 14-16, rarely 12-13 vs. exclusively 12 in all congeners except for C. discorhynchus, which rarely also possesses 13 circumpeduncular scales (Ref. 122874). In addition, C. lufirae differs from C. macrops, C. psittacus and C. wilverthi by a lower number of dorsal fin rays, 27-32 vs. higher, 36-37, 33-41 and 38-40 respectively; and from C. aelsbroecki, C. cubangoensis and C. discorhynchus by a longer prepelvic distance, 41.0-43.8% of standard length vs. shorter, 39.7%, 38.9-39.1% and 37.0-41.0% respectively (Ref. 122874).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in river sections with moderate current, he depth of the water was variable, between 50 cm and 10 m (Ref. 122874). This species is highly appreciated by the local inhabitants of the Lufira River due to the high fat content of its meat; they prefer to eat it smoked (Ref. 122874).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mulelenu, C.M., B. Katemo Manda, E. Decru, A. Chocha Manda and E. Vreven, 2020. The Cyphomyrus Myers 1960 (Osteoglossiformes: Mormyridae) of the Lufira basin (Upper Lualaba: DR Congo): a generic reassignment and description of a new species. J. Fish Biol. 96(5):1123-1141. (Ref. 122874)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00251 - 0.01261), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).