You can sponsor this page

Pseudojuloides pluto Tea, Greene, Earle & Gill, 2020

Narcissus pencil wrasse
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudojuloides pluto (Narcissus pencil wrasse)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Pseudojuloides: Greek, pseudes = false + Greek, iouis = a fish without identification, perhaps some of genus Coris cited by Plinius + Greek, oides = similar to (Ref. 45335);  pluto: Named for Pluto, god and king of the underworld in Roman mythology, referring to the nefarious and sinister appearance of the males; a noun in apposition. The contrasting beauty of the females reminds us of Narcissus flowers, a sacred symbol of Pluto that grew along the River Styx at the boundary of the underworld..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 123182). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Japan and Micronesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123182)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. This species is distinguished from its congeners by the following characters: body elongate with greatest body depth 22.4-27.1% SL; D IX,11; A III,12; pectoral-fin rays 13-14 (usually 13); tubed lateral-line scales 27-29 (usually 28). Colouration: interspinous membrane between anterior two to three spines of dorsal fin have an irregular black spot; males are olive green dorsally, fading to whitish green ventrally, colors usually entirely obscured by black coloration; the nape and upper orbit with pinkish red stripe, continuing along base of dorsal fin to upper edge of caudal peduncle; abdominal region behind pectoral and pelvic fins have a narrow lilac to orangey pink bar, about width of orbit, from dorsal-fin origin to pelvic fin; females are distinctly bicolored, dorsal half orange-brown suffused with black (Ref. 123182).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in patch reefs on sandy rubble (Ref. 123182).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Tea, Y.-K., B.D. Greene, J.L. Earle and A.C. Gill, 2020. Two new species of pencil wrasses (Teleostei: Labridae: Pseudojuloides) from Micronesia and the Marquesan Islands. Copeia 108(3):679-691. (Ref. 123182)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).